phó từ
gần, gần gũi, thân mật
closely related: có họ gần với nhau
chặt chẽ, khít, sát, sít vào nhau
to pursure closely: theo sát
closely written: viết sít vào nhau
he resembles his father very closely: nó giống cha như đúc
kỹ lưỡng, tỉ mỉ, cẩn thận
to examine the question closely: nghiên cứu kỹ lưỡng vấn đề