Định nghĩa của từ climb

climbverb

leo, trèo

/klʌɪm/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "climb" có một lịch sử phong phú. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ là "clīmen", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*klimiz", có nghĩa là "leo lên" hoặc "lắp lên". Người ta tin rằng từ tiếng Đức nguyên thủy này được hình thành từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*klei-" có nghĩa là "dính" hoặc "bám chặt". Trong tiếng Anh cổ, "clīmen" ám chỉ sự thăng thiên hoặc vươn lên về mặt vật lý, thường theo hướng thẳng đứng. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm cả sự thăng thiên mang tính tượng trưng, ​​chẳng hạn như vươn lên một địa vị xã hội cao hơn hoặc tầm cao về mặt đạo đức. Ngày nay, từ "climb" bao gồm nhiều nghĩa khác nhau, từ leo núi về mặt vật lý đến những thách thức mang tính ẩn dụ. Mặc dù đã có sự tiến hóa, từ này vẫn giữ nguyên nghĩa ban đầu là chuyển động hướng lên và phấn đấu để đạt đến vùng đất cao hơn.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự leo trèo

examplethe aeroplane climbed slowly: máy bay từ từ lên

meaningvật trèo qua; vật phải trèo lên

type ngoại động từ

meaningleo, trèo, leo trèo

examplethe aeroplane climbed slowly: máy bay từ từ lên

go up

to go up something towards the top

đi lên cái gì đó hướng tới đỉnh

Ví dụ:
  • to climb a mountain/tree

    leo lên một ngọn núi/cây

  • She climbed up the stairs.

    Cô leo lên cầu thang.

  • to climb a ladder/wall

    leo lên một cái thang/tường

  • They climbed the steps to the front door.

    Họ bước lên bậc thang dẫn tới cửa trước.

  • The car slowly climbed the hill.

    Xe từ từ leo lên đồi.

  • The boarding party began to climb up the side of the ship.

    Nhóm lên tàu bắt đầu leo ​​lên mạn tàu.

  • As they climbed higher, the air became cooler.

    Khi họ leo lên cao hơn, không khí trở nên mát mẻ hơn.

  • You can climb to the top of the tower and take in the view.

    Bạn có thể leo lên đỉnh tháp và ngắm cảnh.

  • He climbed up and inspected the damage to the roof.

    Anh ta trèo lên và kiểm tra thiệt hại trên mái nhà.

Ví dụ bổ sung:
  • Don't climb too high.

    Đừng leo lên quá cao.

  • He climbed slowly up the ladder.

    Anh từ từ leo lên thang.

  • We climbed right to the top of the mountain.

    Chúng tôi leo thẳng lên đỉnh núi.

  • I loved climbing trees when I was a kid.

    Khi còn nhỏ, tôi thích trèo cây.

to go up mountains or climb rocks as a hobby or sport

đi lên núi hoặc leo đá như một sở thích hoặc môn thể thao

Ví dụ:
  • He likes to go climbing most weekends.

    Anh ấy thích đi leo núi hầu hết các ngày cuối tuần.

  • He goes climbing every summer.

    Anh ấy đi leo núi vào mỗi mùa hè.

go through/down/over

to move somewhere, especially with difficulty or effort, using hands as well as feet

di chuyển đến nơi nào đó, đặc biệt là khó khăn hoặc nỗ lực, sử dụng tay cũng như chân

Ví dụ:
  • I climbed through the window.

    Tôi trèo qua cửa sổ.

  • She opened the passenger door and climbed in.

    Cô mở cửa hành khách và trèo vào.

  • The boys climbed over the wall.

    Các chàng trai trèo qua tường.

  • Sue climbed into bed.

    Sue leo lên giường.

  • Can you climb down?

    Bạn có thể leo xuống được không?

  • He finished digging the grave and climbed out.

    Anh ta đào xong ngôi mộ và trèo ra ngoài.

Ví dụ bổ sung:
  • Two boys climbed onto the roof.

    Hai cậu bé trèo lên mái nhà.

  • He climbed into the truck and drove off.

    Anh ta trèo lên xe tải và lái đi.

  • I climbed over the fence into the meadow.

    Tôi trèo qua hàng rào vào đồng cỏ.

increase

to increase in value or amount

tăng về giá trị hoặc số lượng

Ví dụ:
  • The paper's circulation continues to climb.

    Lượng phát hành của tờ báo tiếp tục tăng.

  • Interest rates climbed to 8 per cent.

    Lãi suất tăng lên 8%.

  • The temperature had climbed above 30 degrees.

    Nhiệt độ đã lên tới trên 30 độ.

  • Prices have climbed sharply in recent months.

    Giá đã tăng mạnh trong những tháng gần đây.

  • The dollar has been climbing all week.

    Đồng đô la đã tăng giá cả tuần.

  • Membership is climbing steadily.

    Số lượng thành viên đang tăng lên đều đặn.

Ví dụ bổ sung:
  • The vaccination rate began to climb slowly.

    Tỷ lệ tiêm chủng bắt đầu tăng chậm.

  • Unemployment has climbed from two million to three million.

    Tỷ lệ thất nghiệp đã tăng từ hai triệu lên ba triệu.

  • Unemployment is still climbing.

    Thất nghiệp vẫn đang leo thang.

improve position/status

to move to a higher position in a chart, table, society or organization

để di chuyển đến một vị trí cao hơn trong một biểu đồ, bảng, xã hội hoặc tổ chức

Ví dụ:
  • The team has now climbed to fourth in the league.

    Đội bóng hiện đã leo lên vị trí thứ 4 trên BXH.

  • In a few years he had climbed to the top of his profession.

    Chỉ trong vài năm, anh đã leo lên đỉnh cao nghề nghiệp của mình.

  • The song also climbed the charts in North America.

    Bài hát cũng leo lên các bảng xếp hạng ở Bắc Mỹ.

  • to climb the corporate/career ladder

    để leo lên bậc thang của công ty/sự nghiệp

aircraft/sun, etc.

to go higher in the sky

để bay cao hơn trên bầu trời

Ví dụ:
  • The plane climbed to 33 000 feet.

    Máy bay đã leo lên độ cao 33 000 feet.

  • The sun climbed higher in the sky.

    Mặt trời đã lên cao hơn trên bầu trời.

  • The plane took off and climbed to 20 000 feet.

    Máy bay cất cánh và leo lên độ cao 20 000 feet.

slope up

to slope upwards

dốc lên trên

Ví dụ:
  • From here the path climbs steeply to the summit.

    Từ đây con đường leo dốc lên tới đỉnh.

Ví dụ bổ sung:
  • The path began to climb quite steeply.

    Con đường bắt đầu leo ​​lên khá dốc.

  • The path climbs steeply up the mountainside.

    Con đường leo dốc lên sườn núi.

  • The road gradually climbs up from the town.

    Con đường dần dần leo lên từ thị trấn.

of plants

to grow up a wall or frame

để lớn lên một bức tường hoặc khung

Ví dụ:
  • a climbing rose

    một bông hồng leo

Thành ngữ

climb/jump on the bandwagon
(informal, disapproving)to join others in doing something that is becoming fashionable because you hope to become popular or successful yourself
  • politicians eager to jump on the environmental bandwagon