danh từ
ớt khô
ớt
/ˈtʃɪli//ˈtʃɪli/Nguồn gốc của từ "chilli" được cho là do Christopher Columbus, người đã đến châu Mỹ vào năm 1492. Ông đã gặp người Aztec và người Maya sử dụng một loại gia vị có tên là "chilli" để thêm hương vị cho món ăn của họ. Những người chinh phục Tây Ban Nha đã tiếp thu từ này và mang nó trở lại châu Âu, nơi nó được sử dụng để mô tả cả hạt tiêu và ẩm thực sử dụng nó. Theo thời gian, từ "chilli" đã được Anh hóa thành "ớt", và nó đã trở thành một món ăn chính trong nhiều nền ẩm thực của Mỹ, đặc biệt là ở phía tây nam Hoa Kỳ. Ngày nay, thuật ngữ "chilli" hoặc "ớt" không chỉ dùng để chỉ hạt tiêu mà còn dùng để chỉ nhiều món ăn khác nhau, chẳng hạn như chili con carne, bột ớt và ớt bột.
danh từ
ớt khô
the small green or red fruit of a type of pepper plant that is used in cooking to give a hot taste to food, often dried or made into powder, also called chilli or chilli powder
quả nhỏ màu xanh hoặc đỏ của một loại cây tiêu được dùng trong nấu ăn để tạo vị cay cho thức ăn, thường được sấy khô hoặc làm thành bột, còn gọi là ớt hoặc bột ớt
Tôi thích thêm một chút ớt vào món chili con carne để tăng thêm độ cay.
Hương vị cay nồng của ớt làm tăng thêm hương vị cho món cà ri rau này.
Tôi thích món nachos của mình được rắc nhiều ớt lên trên để có hương vị cay nồng.
Cách tốt nhất để thưởng thức ớt jalapeno là cắt chúng thành từng miếng nhỏ và thêm vào nước sốt salsa để có hương vị cay nồng.
Nếu bạn muốn có hương vị nhẹ hơn, hãy loại bỏ hạt và màng của ớt trước khi sử dụng trong công thức nấu ăn.
a hot spicy Mexican dish made with beans, chillies and often meat
một món ăn Mexico cay nóng được làm từ đậu, ớt và thường là thịt
All matches