Định nghĩa của từ chick

chicknoun

gà con

/tʃɪk//tʃɪk/

Thuật ngữ "chick" có nguồn gốc từ giữa thế kỷ 19 tại Hoa Kỳ. Người ta tin rằng thuật ngữ này bắt nguồn từ phương ngữ tiếng Anh của người Ireland, trong đó "chick" được sử dụng như một dạng thu nhỏ của "child" hoặc "kidd". Thuật ngữ này có nghĩa là đứa trẻ hoặc con cái. Vào những năm 1850, thuật ngữ "chick" bắt đầu được sử dụng để chỉ một chú gà con, và đến cuối những năm 1800, nó cũng trở thành một thuật ngữ lóng để chỉ một cô gái hoặc một phụ nữ trẻ. Thuật ngữ này thường được sử dụng một cách trìu mến, tương tự như "sweetheart" hoặc "darling". Theo thời gian, ý nghĩa của "chick" đã mở rộng để bao gồm bất kỳ người phụ nữ hoặc người trẻ nào được coi là dễ thương hoặc đáng yêu. Ngày nay, thuật ngữ này vẫn được sử dụng trong bối cảnh không chính thức, thường với giọng điệu vui tươi hoặc tán tỉnh.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninggà con; chim con

meaningtrẻ nhỏ

examplethe chicks: con cái trong nhà

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người đàn bà trẻ; cô gái

namespace

a baby bird, especially a baby chicken

một con chim non, đặc biệt là một con gà con

Ví dụ:
  • The farmer carefully placed the tiny chicks in a warm, cozy brooder.

    Người nông dân cẩn thận đặt những chú gà con vào một chiếc lồng ấp ấm áp, thoải mái.

  • The chicks pecked away at the feed and water provided by their mother hen.

    Những chú gà con mổ thức ăn và nước uống do gà mẹ cung cấp.

  • Eventually, the chicks grew feathers and began to explore their surroundings.

    Cuối cùng, những chú gà con mọc lông và bắt đầu khám phá môi trường xung quanh.

  • The chicks chirped and clucked, eager to learn the ways of the world.

    Những chú gà con líu lo và cục tác, háo hức muốn tìm hiểu về thế giới xung quanh.

  • The chicks huddled together under the security of their mother's wing.

    Những chú gà con tụm lại với nhau dưới sự bảo vệ an toàn của đôi cánh mẹ.

an offensive way of referring to a young woman

một cách xúc phạm khi nhắc đến một phụ nữ trẻ

Từ, cụm từ liên quan