Định nghĩa của từ chequered

chequeredadjective

có ô vuông

/ˈtʃekəd//ˈtʃekərd/

Từ "chequered" bắt nguồn từ cụm từ tiếng Pháp cổ "éschiquier", có nghĩa là "chơi cờ vua". Vào thế kỷ 14, từ này phát triển thành "eschiquer" và ám chỉ một bàn cờ vua với các ô vuông được sắp xếp theo kiểu ô vuông. Theo thời gian, thuật ngữ "chequered" xuất hiện, có nghĩa là một kiểu mẫu hoặc thiết kế giống như bàn cờ vua. Vào thế kỷ 17, từ này mang ý nghĩa ẩn dụ, mô tả một cuộc đời hoặc sự nghiệp được đánh dấu bằng những giai đoạn thành công và thất bại xen kẽ, như thể cá nhân đó đang điều hướng một ván cờ vua. Ngày nay, "chequered" được dùng để mô tả một cuộc đời hoặc trải nghiệm có nhiều thăng trầm, gợi nhớ đến bản chất không thể đoán trước của trò chơi cổ xưa.

Tóm Tắt

typeDefault

meaningCách viết khác : checkered

namespace

a person’s past, etc. that contains both successful and not successful periods

quá khứ của một người, v.v. bao gồm cả giai đoạn thành công và không thành công

Ví dụ:
  • The chequered flag waved as the cars sped around the track, signaling the end of the race.

    Lá cờ ca rô tung bay khi những chiếc xe tăng tốc quanh đường đua, báo hiệu cuộc đua kết thúc.

  • The chequered floor tiles added a classic touch to the old-fashioned kitchen.

    Gạch lát sàn hình ô vuông tạo thêm nét cổ điển cho căn bếp theo phong cách cũ.

  • The chequered blanket kept the baby warm and cozy during her nap.

    Chiếc chăn kẻ caro giúp em bé ấm áp và thoải mái trong khi ngủ trưa.

  • The chequered tablecloth brightened up the otherwise boring dining room.

    Chiếc khăn trải bàn kẻ caro làm bừng sáng căn phòng ăn vốn tẻ nhạt.

  • The chequered coat was both stylish and practical, making it perfect for the winter season.

    Chiếc áo khoác kẻ caro vừa thời trang vừa thiết thực, rất phù hợp cho mùa đông.

having a pattern of squares of different colours

có một mẫu hình vuông có màu sắc khác nhau

Từ, cụm từ liên quan