danh từ
má
a rosy cheek: má hồng
sự táo tợn, sự cả gan; thói trơ tráo, tính không biết xấu hổ
to have a cheek to do something: táo tợn làm việc gì, mặt dạn mày dày làm việc gì
what cheek!: đồ không biết xấu hổ!
lời nói láo xược, lời nói vô lễ
no more of your cheek!: im ngay cái lối ăn nói láo xược ấy đi!; hỗn vừa chứ!
ngoại động từ
láo xược với (ai), hỗn xược với (ai)
a rosy cheek: má hồng