Định nghĩa của từ chaser

chasernoun

người đuổi theo

/ˈtʃeɪsə(r)//ˈtʃeɪsər/

Từ "chaser" dùng để chỉ một loại đồ uống được uống sau khi uống hết một ly cocktail hoặc rượu mạnh. Thuật ngữ này xuất phát từ ý tưởng uống thêm một loại đồ uống khác sau khi uống hết ly đầu tiên để giúp che đi hương vị nồng hoặc vị cay thường thấy ở rượu. Thói quen uống thêm một ly sau khi uống hết ly đầu tiên có từ giữa thế kỷ 19 ở Anh. Phong tục này, được gọi là "uống thêm rượu gin", thường gắn liền với những người đàn ông thuộc tầng lớp lao động uống rượu gin như một cách để đối phó với thực tế khắc nghiệt của đói nghèo và cuộc sống đô thị. Những người đàn ông này sẽ uống thêm một loại đồ uống pha trộn đơn giản như nước, nước chanh hoặc bia để giúp làm sạch vòm miệng và giảm bớt vị chát của rượu. Loại đồ uống pha trộn truyền thống nhất chắc chắn là nước, vì đây là loại đồ uống đơn giản và hiệu quả nhất để làm sạch miệng giữa các lần uống. Tuy nhiên, những loại đồ uống pha trộn phổ biến khác bao gồm soda chanh, nước ép nam việt quất, nước cam và nước ép cà chua. Một số người thậm chí còn thích uống thêm một ít đồ ăn cay như dưa chua hoặc pepperoni. Khi truyền thống đuổi theo tiếp tục phát triển, nhiều loại cocktail cũng nổi lên như những loại đuổi theo phổ biến. Ví dụ, cocktail Bloody Mary và Caesar đã trở thành lựa chọn phổ biến để đuổi theo các shot do hương vị phức tạp của chúng và sự nhẹ nhõm mà chúng mang lại khi làm dịu lưỡi sau một shot nóng. Tóm lại, thuật ngữ "chaser" dùng để chỉ một loại đồ uống thứ cấp được tiêu thụ sau khi uống shot đầu tiên. Thực hành này bắt nguồn từ giữa thế kỷ 19 ở Anh như một phương tiện để che giấu hương vị nồng của rượu gin, và kể từ đó đã phát triển thành nhiều loại đồ uống đa dạng giúp làm mới khẩu vị giữa các lần uống cocktail.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngười đuổi theo, người đánh đuổi

meaningngười đi săn

meaning(hàng hải) tàu khu trục

type danh từ

meaningngười chạm, người trổ, người khắc

meaningbàn ren, dao ren

namespace

a drink that you have after another of a different kind, for example a stronger alcoholic drink after a weak one

một loại đồ uống mà bạn uống sau một loại khác, ví dụ như một loại đồ uống có cồn mạnh hơn sau một loại đồ uống có cồn nhẹ

Ví dụ:
  • a beer with a whisky chaser

    một cốc bia với một ly whisky chaser

a horse for steeplechase racing (= in which horses must jump over a series of fences)

một con ngựa đua vượt rào (= trong đó ngựa phải nhảy qua một loạt hàng rào)

Từ, cụm từ liên quan

a person who follows and chases somebody/something

một người theo dõi và đuổi theo ai đó/cái gì đó

Ví dụ:
  • A veteran storm chaser, Tim Barlow spent decades chasing tornadoes.

    Là một người săn bão kỳ cựu, Tim Barlow đã dành nhiều thập kỷ để săn đuổi lốc xoáy.

Từ, cụm từ liên quan