Định nghĩa của từ centimetre

centimetrenoun

xen ti mét

/ˈsɛntɪˌmiːtə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "centimetre" bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "centum," nghĩa là "trăm," và "meps," nghĩa là "một phần ba mươi sáu." Vào năm 1790, nhà khoa học người Pháp Charles Taber đã cải cách hệ thống đo lường của Pháp và ông đã giới thiệu thuật ngữ "centimètre" để thay thế cho đơn vị đo chiều dài trước đó của Pháp, "pied du Roi." Centimètre được định nghĩa là một phần trăm mét, là đơn vị đo chiều dài mới của Pháp. Tiền tố "centi-" bắt nguồn từ tiếng Latin "centum," chỉ ra rằng đơn vị này bằng một phần trăm đơn vị lớn hơn. Từ "centimètre" sau đó đã được đưa vào tiếng Anh và các ngôn ngữ khác và vẫn là đơn vị đo lường cơ bản cho đến ngày nay.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningxentimet

namespace
Ví dụ:
  • The width of the laptop screen measures centimeters (cm) or approximately . inches.

    Chiều rộng của màn hình máy tính xách tay được tính bằng centimet (cm) hoặc khoảng . inch.

  • The height of the building is an impressive cm or around . inches.

    Chiều cao của tòa nhà là khoảng 0,1 cm hoặc 0,2 inch.

  • The character's hair was trimmed to a length of just cm or almost . inches.

    Tóc của nhân vật được cắt ngắn chỉ còn độ dài khoảng cm hoặc gần . inch.

  • The diameter of the marble tabletop was a massive cm or just over feet.

    Đường kính của mặt bàn bằng đá cẩm thạch là một cm lớn hoặc hơn một feet một chút.

  • The length of the bright yellow blinds was precisely cm or about . inches.

    Chiều dài của tấm rèm màu vàng tươi chính xác là cm hoặc khoảng . inch.

  • The length of the pupil's eyelashes was a frighteningly long cm or about . inches.

    Chiều dài của lông mi đồng tử dài đến mức đáng sợ, lên tới khoảng 0,1 cm hoặc 0,2 inch.

  • The baby's diaper measured a snug cm or just shy of . inches at the waist.

    Tã của em bé có kích thước vừa vặn là 1 cm hoặc chỉ thiếu 0,25 inch ở phần eo.

  • The circumference of the piping on the dress was cm or just under inches.

    Chu vi của đường viền trên váy là cm hoặc chỉ dưới inch một chút.

  • The depth of the frozen lake was reportedly cm or almost feet and inches.

    Độ sâu của hồ đóng băng được cho là khoảng cm hoặc gần bằng feet và inch.

  • The distance between the sofa and the TV stand was exactly cm or roughly feet and inches.

    Khoảng cách giữa ghế sofa và chân đế TV chính xác là cm hoặc khoảng feet và inch.

Từ, cụm từ liên quan