Định nghĩa của từ catalogue

cataloguenoun

mục lục

/ˈkætəlɒɡ//ˈkætəlɔːɡ/

Từ "catalogue" bắt nguồn từ các từ tiếng Hy Lạp "katalogos" (κατάλογος) và "logos" (λόγος). Ở Hy Lạp cổ đại, một danh mục dùng để chỉ một danh sách hoặc sổ đăng ký, thường là các mục hoặc cá nhân. Thuật ngữ này được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, chẳng hạn như trong y học để ghi chép bệnh nhân, trong văn học để liệt kê tác giả và trong thương mại để ghi chép hàng hóa. Dạng tiếng Latin hóa "catalogus" được đưa vào tiếng Anh trung đại là "catalogue", ban đầu có nghĩa là một danh sách hoặc sổ đăng ký được viết. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm danh sách các mục chi tiết và có hệ thống, thường trong một cuốn sách hoặc ấn phẩm. Ngày nay, một danh mục thường dùng để chỉ một bộ sưu tập thông tin, sản phẩm hoặc dịch vụ toàn diện và có tổ chức, thường được sắp xếp theo cách có hệ thống và có thể tìm kiếm.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningbản liệt kê mục lục

type ngoại động từ

meaningkẻ thành mục lục

meaningchia thành loại

meaningghi vào mục lục

namespace

a complete list of items, for example of things that people can look at or buy

danh sách đầy đủ các mặt hàng, ví dụ như những thứ mà mọi người có thể xem hoặc mua

Ví dụ:
  • a mail-order catalogue (= a book showing goods for sale to be sent to people’s homes)

    một danh mục đặt hàng qua thư (= một cuốn sách trưng bày hàng hóa để bán sẽ được gửi đến nhà của người dân)

  • to consult the library catalogue

    để tham khảo danh mục thư viện

  • An illustrated catalogue accompanies the exhibition.

    Một danh mục minh họa đi kèm với triển lãm.

  • Please take a look at our online catalogue.

    Xin hãy xem danh mục trực tuyến của chúng tôi.

  • The bookstore had a vast catalog of classic literature, ranging from Austen to Dickens.

    Hiệu sách có một danh mục sách văn học cổ điển đồ sộ, từ Austen đến Dickens.

Ví dụ bổ sung:
  • More details are given in our catalogue.

    Thông tin chi tiết được đưa ra trong danh mục của chúng tôi.

  • Send off for our illustrated catalogue of garden plants.

    Hãy gửi danh mục minh họa của chúng tôi về cây trồng trong vườn.

  • The gallery produced a catalogue of young artists.

    Phòng trưng bày đã sản xuất một danh mục các nghệ sĩ trẻ.

  • She consulted the museum catalogue.

    Cô tham khảo danh mục bảo tàng.

Từ, cụm từ liên quan

a long series of things that happen (usually bad things)

một chuỗi dài những điều xảy ra (thường là những điều tồi tệ)

Ví dụ:
  • a catalogue of disasters/errors/misfortunes

    một danh mục các thảm họa/lỗi/bất hạnh

Ví dụ bổ sung:
  • The commission reported a catalogue of errors that went right to the top of government.

    Ủy ban đã báo cáo một loạt sai sót đến tận cấp trên của chính phủ.

  • What followed was a whole catalogue of disasters.

    Tiếp theo là toàn bộ danh mục các thảm họa.

  • What we have here is a catalogue of failure.

    Những gì chúng ta có ở đây là một danh mục thất bại.

  • Child protection officers uncovered a catalogue of cruelty and abuse.

    Các nhân viên bảo vệ trẻ em đã phát hiện ra một danh mục các hành vi tàn ác và lạm dụng.

Từ, cụm từ liên quan