Định nghĩa của từ carrot

carrotnoun

củ cà rốt

/ˈkarət/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "carrot" bắt nguồn từ thuật ngữ tiếng Anh cổ "carrot", bắt nguồn từ tiếng Latin "cara", có nghĩa là "flesh" hoặc "head". Người ta cho rằng từ tiếng Latin này bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "karanon", ám chỉ rễ của cây. Bản thân từ tiếng Hy Lạp này được cho là biến thể của từ Prakrit "krāhu", bắt nguồn từ tiếng Phạn "kravaḍḍha". Từ tiếng Phạn này ám chỉ các giống cây màu trắng hoặc vàng, và sau đó từ này được đưa vào tiếng Anh trung đại với tên gọi "carrot". Thuật ngữ này ban đầu được dùng để chỉ nhiều loại cây, bao gồm cà rốt, củ cải đường và củ cải hiện đại, trước khi cuối cùng được liên kết cụ thể với cây cà rốt hiện đại (Daucus carota).

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcây cà rốt; củ cà rốt

meaning(số nhiều) (từ lóng) tóc đỏ hoe; người tóc đỏ hoe

namespace

a long pointed orange root vegetable

một loại rau củ màu cam nhọn dài

Ví dụ:
  • grated carrot

    cà rốt nghiền

  • a slice of carrot cake

    một lát bánh cà rốt

  • a pound of carrots

    một cân cà rốt

  • a bag of baby carrots

    một túi cà rốt bé

  • a glass of carrot juice

    một ly nước ép cà rốt

  • carrot sticks (= long thin pieces)

    que cà rốt (= miếng dài mỏng)

a reward promised to somebody in order to persuade them to do something

phần thưởng được hứa cho ai đó để thuyết phục họ làm điều gì đó

Ví dụ:
  • They are holding out a carrot of $120 million in economic aid.

    Họ đang đưa ra một củ cà rốt trị giá 120 triệu USD viện trợ kinh tế.

  • It's a big carrot he's dangling in front of Marler's nose.

    Đó là một củ cà rốt lớn mà anh ấy đang treo lủng lẳng trước mũi Marler.

  • In my garden, the crunchy orange carrots grow among the green lettuce leaves.

    Trong vườn nhà tôi, những củ cà rốt màu cam giòn mọc giữa những lá rau diếp xanh.

  • The chef added some grated carrots to the vegetable soup to give it a subtle sweetness.

    Đầu bếp thêm một ít cà rốt nạo vào súp rau để tạo thêm vị ngọt tinh tế.

  • My daughter refuses to eat her veggies, but I sneak some grated carrots into her spaghetti sauce.

    Con gái tôi từ chối ăn rau, nhưng tôi vẫn lén cho một ít cà rốt nạo vào nước sốt mì spaghetti của cháu.

Ví dụ bổ sung:
  • Even with the carrot of a free lunch it is unlikely that many people will turn up.

    Ngay cả với củ cà rốt của bữa trưa miễn phí cũng khó có thể có nhiều người đến.

  • In a market economy profits are the carrot that encourages firms to take risks.

    Trong nền kinh tế thị trường, lợi nhuận là củ cà rốt khuyến khích các doanh nghiệp chấp nhận rủi ro.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

the carrot and (the) stick (approach)
if you use the carrot and stick approach, you persuade somebody to try harder by offering them a reward if they do, or a punishment if they do not
  • The emphasis is on the carrot of incentive rather than the stick of taxes.