danh từ
nghề, nghề nghiệp
to choose a career: chọn nghề
sự nghiệp (của một người); đời hoạt động; quá trình phát triển (của một đảng phái, một nguyên tắc)
at the end of his career: vào cuối đời hoạt động của anh ta
we can learn much by reading about the careers of great men: chúng ta học tập được nhiều điều khi đọc về sự nghiệp của các vĩ nhân
tốc lực; sự chạy nhanh; sự lao nhanh; đà lao nhanh
in full career: hết tốc lực
to stop somebody in mind career: chặn người nào khi đang trong đà chạy nhanh
nội động từ
chạy nhanh, lao nhanh
to choose a career: chọn nghề
chạy lung tung
at the end of his career: vào cuối đời hoạt động của anh ta
we can learn much by reading about the careers of great men: chúng ta học tập được nhiều điều khi đọc về sự nghiệp của các vĩ nhân