Định nghĩa của từ career

careernoun

sự nghiệp, nghề nghiệp

/kəˈrɪə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "career" có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại, có từ thế kỷ 14. Ban đầu nó dùng để chỉ "một loạt các sự kiện" hoặc "một loạt các hành động" trong cuộc đời của một người. Thuật ngữ này được mượn từ tiếng Pháp cổ "carrere", có nguồn gốc từ tiếng Latin "carro", có nghĩa là "phương tiện có bánh xe" hoặc "đường ray". Vào thời Trung cổ, sự nghiệp dùng để chỉ con đường hoặc hành trình của một người trong cuộc sống, giống như hành trình của một lữ khách trên đường hoặc đường ray. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này chuyển sang tập trung vào sự tiến triển nghề nghiệp hoặc nghề nghiệp lâu dài của một người, với thuật ngữ này hiện thường được sử dụng để mô tả nghề nghiệp hoặc công việc mà một người đã chọn.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningnghề, nghề nghiệp

exampleto choose a career: chọn nghề

meaningsự nghiệp (của một người); đời hoạt động; quá trình phát triển (của một đảng phái, một nguyên tắc)

exampleat the end of his career: vào cuối đời hoạt động của anh ta

examplewe can learn much by reading about the careers of great men: chúng ta học tập được nhiều điều khi đọc về sự nghiệp của các vĩ nhân

meaningtốc lực; sự chạy nhanh; sự lao nhanh; đà lao nhanh

examplein full career: hết tốc lực

exampleto stop somebody in mind career: chặn người nào khi đang trong đà chạy nhanh

type nội động từ

meaningchạy nhanh, lao nhanh

exampleto choose a career: chọn nghề

meaningchạy lung tung

exampleat the end of his career: vào cuối đời hoạt động của anh ta

examplewe can learn much by reading about the careers of great men: chúng ta học tập được nhiều điều khi đọc về sự nghiệp của các vĩ nhân

namespace

the series of jobs that a person has in a particular area of work, usually involving more responsibility as time passes

chuỗi công việc mà một người làm trong một lĩnh vực công việc cụ thể, thường có nhiều trách nhiệm hơn theo thời gian

Ví dụ:
  • a teaching career

    sự nghiệp giảng dạy

  • She plans to pursue a career in medicine.

    Cô dự định theo đuổi nghề y.

  • He had a successful career in television journalism.

    Ông đã có một sự nghiệp thành công trong lĩnh vực báo chí truyền hình.

  • He enjoyed a long and distinguished career as a historian.

    Ông đã có một sự nghiệp sử học lâu dài và nổi bật.

  • She has been concentrating on her career.

    Cô ấy đã tập trung vào sự nghiệp của mình.

  • a change of career

    sự thay đổi nghề nghiệp

  • That will be a good career move (= something that will help your career).

    Đó sẽ là một động thái nghề nghiệp tốt (= điều gì đó sẽ giúp ích cho sự nghiệp của bạn).

  • We wish our graduates every success in whatever career path they have chosen.

    Chúng tôi chúc các sinh viên tốt nghiệp của chúng tôi luôn thành công trên bất kỳ con đường sự nghiệp nào mà họ đã chọn.

  • a career soldier/diplomat (= a professional one)

    một người lính/nhà ngoại giao chuyên nghiệp (= một người chuyên nghiệp)

  • a careers adviser/officer (= a person whose job is to give people advice and information about jobs)

    một cố vấn/cán bộ nghề nghiệp (= một người có công việc là cung cấp cho mọi người lời khuyên và thông tin về công việc)

Ví dụ bổ sung:
  • He did a film for Hollywood to boost his flagging career.

    Anh ấy đã làm một bộ phim cho Hollywood để thúc đẩy sự nghiệp đang sa sút của mình.

  • She had a distinguished career as a diplomat.

    Cô đã có một sự nghiệp nổi bật là một nhà ngoại giao.

  • He has had a somewhat chequered career.

    Anh ấy đã có một sự nghiệp có phần thăng trầm.

  • He made a good career for himself in football.

    Anh ấy đã tạo dựng được sự nghiệp tốt cho mình trong bóng đá.

  • She achieved a lot in her chosen career.

    Cô đã đạt được rất nhiều thành tựu trong sự nghiệp đã chọn.

the period of time that you spend in your life working or doing a particular thing

khoảng thời gian mà bạn dành trong cuộc sống của bạn làm việc hoặc làm một việc cụ thể

Ví dụ:
  • She started her career as an English teacher.

    Cô bắt đầu sự nghiệp của mình với tư cách là một giáo viên tiếng Anh.

  • He began his professional boxing career in 1998.

    Anh bắt đầu sự nghiệp quyền anh chuyên nghiệp vào năm 1998.

  • He is playing the best tennis of his career.

    Anh ấy đang chơi thứ quần vợt hay nhất trong sự nghiệp của mình.

  • My school career was not very impressive.

    Sự nghiệp học tập của tôi không mấy ấn tượng.

  • This was a turning point in her career.

    Đây là một bước ngoặt trong sự nghiệp của cô.

  • He has had injury problems throughout his career.

    Anh ấy đã gặp vấn đề về chấn thương trong suốt sự nghiệp của mình.

Từ, cụm từ liên quan