Định nghĩa của từ candidate

candidatenoun

người ứng cử, thí sinh, người dự thi

/ˈkandɪdeɪt//ˈkandɪdət/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "candidate" có nguồn gốc từ La Mã cổ đại. Trong tiếng Latin, từ "candidatus" có nghĩa là "white-clad", ám chỉ đến chiếc áo toga trắng mà những cá nhân ứng cử vào chức vụ công mặc. Những cá nhân này sẽ mặc một chiếc áo toga trắng, được gọi là "toga candida", để biểu thị sự đủ điều kiện và trong sạch của họ cho vai trò này. Thuật ngữ này sau đó được đưa vào tiếng Anh trung đại là "candidat", và cuối cùng phát triển thành từ tiếng Anh hiện đại "candidate." Ngày nay, thuật ngữ này được dùng để chỉ bất kỳ ai ứng cử vào một vị trí, dù là chính trị, học thuật hay chuyên môn. Nghĩa gốc của "candidatus" là "white-clad" phần lớn đã bị mất, nhưng từ này vẫn giữ được sự liên kết với ý tưởng thanh lọc và chuẩn bị cho một vị trí lãnh đạo.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngười ứng cử

exampleto stand candidate for a seat in Parliament: ra ứng cử đại biểu quốc hội

meaningngười dự thi; thí sinh

meaningngười dự tuyển (vào một chức gì)

namespace

a person who is trying to be elected or is applying for a job

một người đang cố gắng để được bầu hoặc đang xin việc

Ví dụ:
  • a presidential candidate

    một ứng cử viên tổng thống

  • one of the leading candidates for the presidency

    một trong những ứng cử viên hàng đầu cho chức tổng thống

  • He is the best candidate for the job.

    Anh ấy là ứng cử viên tốt nhất cho công việc này.

  • She stood as a candidate in the local elections.

    Cô đứng như một ứng cử viên trong cuộc bầu cử địa phương.

  • The party is fielding more candidates than ever before.

    Đảng đang tuyển chọn nhiều ứng cử viên hơn bao giờ hết.

  • to nominate/select a candidate

    đề cử/chọn một ứng cử viên

  • to endorse a candidate (= say you support them)

    để chứng thực một ứng cử viên (= nói rằng bạn ủng hộ họ)

Ví dụ bổ sung:
  • Our organization is putting up five candidates in the elections.

    Tổ chức của chúng tôi đang đưa ra năm ứng cử viên trong cuộc bầu cử.

  • Prospective parliamentary candidates met party leaders last week.

    Các ứng cử viên quốc hội tương lai đã gặp gỡ các lãnh đạo đảng vào tuần trước.

  • She decided to stand as a candidate in the local elections.

    Cô quyết định ứng cử vào cuộc bầu cử địa phương.

  • She was the only candidate for the post.

    Bà là ứng cử viên duy nhất cho vị trí này.

  • The successful candidate will be fluent in French and German.

    Ứng viên thành công sẽ thông thạo tiếng Pháp và tiếng Đức.

a person taking an exam

một người đang làm bài kiểm tra

Ví dụ:
  • Candidates are allowed to use dictionaries in this examination.

    Thí sinh được phép sử dụng từ điển trong kỳ thi này.

  • We run special revision courses for examination candidates.

    Chúng tôi tổ chức các khóa ôn tập đặc biệt dành cho thí sinh dự thi.

  • a candidate for the degree of MPhil

    một ứng cử viên cho bằng MPhil

a person or group that is considered suitable for something or that is likely to get something or to be something

một người hoặc một nhóm được coi là phù hợp cho một cái gì đó hoặc có khả năng nhận được một cái gì đó hoặc trở thành một cái gì đó

Ví dụ:
  • Our team is a prime candidate for relegation this year.

    Đội bóng của chúng tôi là ứng cử viên hàng đầu cho suất xuống hạng năm nay.

  • Your father is an obvious candidate for a heart attack.

    Cha của bạn rõ ràng là ứng cử viên cho cơn đau tim.

  • She's a likely candidate for promotion.

    Cô ấy là một ứng cử viên có khả năng được thăng chức.

  • This is a prime candidate for best movie of the year.

    Đây là ứng cử viên hàng đầu cho giải Phim hay nhất của năm.