Định nghĩa của từ campy

campyadjective

Campy

/ˈkæmpi//ˈkæmpi/

"Campy" có nguồn gốc từ những năm 1960, bắt nguồn từ "camp", bản thân từ này có lịch sử phức tạp. Ban đầu, "camp" dùng để chỉ một phong cách biểu diễn sân khấu đặc trưng bởi những cử chỉ cường điệu, phong cách kịch tính và thường là sự vui tươi chấp nhận sự giả tạo. Ý nghĩa này xuất hiện vào cuối thế kỷ 19. Vào những năm 1960, "camp" bắt đầu được sử dụng rộng rãi hơn, bao hàm ý nghĩa kỳ quặc, sến súa và hài hước, thường gắn liền với văn hóa LGBTQ+. "Campy" nổi lên như một thuật ngữ thoải mái và vui tươi hơn để mô tả những thứ thể hiện tính thẩm mỹ cường điệu, thái quá này.

Tóm Tắt

typeDefault

meaningxem camp

namespace

deliberately behaving in an exaggerated way that some people think is typical of a gay man

cố tình cư xử quá đáng mà một số người cho rằng đó là điển hình của một người đồng tính nam

Ví dụ:
  • Her love for old horror movies made her refer to their cheesy special effects as "campy delights."

    Tình yêu của cô dành cho những bộ phim kinh dị cũ khiến cô gọi những hiệu ứng đặc biệt sến súa của chúng là "niềm vui ngớ ngẩn".

  • The musical's over-the-top costumes and dance numbers had a distinctly campy feel.

    Trang phục và tiết mục nhảy quá lố của vở nhạc kịch mang lại cảm giác rất trại hè.

  • The amateur theater production he attended turned out to be so campy it made him laugh out loud.

    Vở kịch sân khấu nghiệp dư mà anh tham dự hóa ra lại nực cười đến mức khiến anh bật cười thành tiếng.

  • The vintage sci-fi movie they rented was so campy it had accidentally become a cult classic.

    Bộ phim khoa học viễn tưởng cổ điển mà họ thuê có nội dung quá sến súa đến nỗi vô tình trở thành một bộ phim kinh điển.

  • The cross-dressing actors in the community play were a little too campy for that small town's conservative audience.

    Các diễn viên cải trang trong vở kịch cộng đồng có vẻ hơi khoa trương đối với khán giả bảo thủ ở thị trấn nhỏ đó.

Từ, cụm từ liên quan

having a style that is exaggerated and not in good taste, especially in a deliberately humorous way

có một phong cách cường điệu và không ngon, đặc biệt là theo cách hài hước có chủ ý

Ví dụ:
  • The movie is a campy celebration of the fashion industry.

    Bộ phim là một lễ kỷ niệm sôi nổi của ngành thời trang.

Từ, cụm từ liên quan

All matches