danh từ
lạc đà
arabian camel: lạc đà một bướu
bactrian camel: lạc đà hai bướu
(kinh thánh) điều khó tin; điều khó chịu đựng được
(tục ngữ) già néo đứt dây
con lạc đà
/ˈkæml//ˈkæml/Từ "camel" có nguồn gốc từ ngôn ngữ cổ. Từ tiếng Latin "cameleus" bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "kamelos" (κάμηλος), có nghĩa là "con tàu của sa mạc". Thuật ngữ tiếng Hy Lạp này được cho là đã được mượn từ tiếng Ai Cập, cụ thể là tiếng Copt, sử dụng từ "qamal" (qāmāl) để chỉ lạc đà. Trong tiếng Phạn, ngôn ngữ của Ấn Độ cổ đại, từ chỉ lạc đà là "camla" hoặc "kamasha", cũng được cho là đã ảnh hưởng đến các từ tiếng Hy Lạp và tiếng Latin. Theo thời gian, từ tiếng Latin "cameleus" đã được chuyển thể thành tiếng Anh trung đại thành "camel", và phần còn lại là lịch sử. Ngày nay, từ "camel" được dùng để chỉ loài móng guốc chẵn có nguồn gốc từ Trung Đông và Bắc Phi, nổi tiếng với bướu đặc trưng và sức bền bỉ trong môi trường khô cằn.
danh từ
lạc đà
arabian camel: lạc đà một bướu
bactrian camel: lạc đà hai bướu
(kinh thánh) điều khó tin; điều khó chịu đựng được
(tục ngữ) già néo đứt dây
an animal with a long neck and one or two humps on its back, used in desert countries for riding on or for carrying goods
một loài động vật có cổ dài và có một hoặc hai bướu trên lưng, được sử dụng ở các nước sa mạc để cưỡi hoặc chở hàng hóa
Đoàn xe băng qua sa mạc nóng nực trên lưng những chú lạc đà điềm tĩnh, với bướu nhô ra như những ngọn đồi nhỏ.
Người dân bộ lạc Bedouin cưỡi lạc đà qua những cồn cát, di chuyển thành thạo trên địa hình quanh co.
Một con lạc đà đơn độc cố gắng hít sương buổi sáng khi mặt trời bắt đầu nhô lên khỏi đường chân trời.
Đôi chân dài, khẳng khiu của con lạc đà giúp nó di chuyển uyển chuyển qua địa hình đá, trái ngược hẳn với kích thước của nó.
Từ xa, có thể nhìn thấy một đoàn lạc đà đang tiến về ốc đảo, những người cưỡi lạc đà ra hiệu cho nhau một cách phấn khích.
Từ, cụm từ liên quan
a type of thick soft pale brown cloth made from camel's hair or a mixture of camel's hair and wool, used especially for making coats
một loại vải dày, mềm, màu nâu nhạt làm từ lông lạc đà hoặc hỗn hợp lông lạc đà và len, đặc biệt được sử dụng để làm áo khoác
một chiếc áo khoác lạc đà
All matches