Định nghĩa của từ calves

calvesnoun

/kɑːvz//kævz/

Từ "calves" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "caulfes", bắt nguồn từ tiếng Latin "capra" hoặc "caprellus", có nghĩa là "dê non" hoặc "kid". Từ tiếng Latin này cũng là nguồn gốc của từ "capricorn", vì người La Mã cổ đại liên kết cung hoàng đạo này với một vị thần có sừng dê. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng thế kỷ 11-15), từ "calve" dùng để chỉ một con dê non hoặc dê con, và chỉ sau đó mới được dùng để mô tả các khớp chân của động vật, đặc biệt là chân của bò. Nghĩa của từ này có thể bắt nguồn từ ý tưởng cho rằng khớp này giống với đôi chân non, mềm mại của một đứa trẻ. Ngày nay, từ "calves" thường được sử dụng trong cả bối cảnh thú y và ẩm thực để chỉ phần chân dưới và móng guốc của bò và các loài động vật khác.

Tóm Tắt

type danh từ, số nhiều calves

meaningcon bê

examplecow in (with) calf: bò chửa

meaningda dê (dùng làm bìa sách, đóng giày) ((cũng) calfskin)

meaningthú con (voi con, cá voi con, nai con, nghé...)

type danh từ, số nhiều calves

meaningbắp chân

examplecow in (with) calf: bò chửa

meaningphần phủ bắp chân (của tất dài)

namespace
Ví dụ:
  • After a long hike in the mountains, Sarah massaged lotion into her calves to soothe the ache from the long ascent.

    Sau một chặng đường dài leo núi, Sarah đã massage kem dưỡng da vào bắp chân để làm dịu cơn đau nhức do chặng đường leo núi dài.

  • The dancer stretched her calves before the performance to loosen up the muscles and prevent injury.

    Nữ vũ công duỗi bắp chân trước khi biểu diễn để thả lỏng cơ và tránh chấn thương.

  • The men's basketball coach gave his players exercises to strengthen their calf muscles in order to prevent cramps and improve their speed.

    Huấn luyện viên bóng rổ nam đã đưa ra cho các cầu thủ các bài tập tăng cường cơ bắp chân để ngăn ngừa chuột rút và cải thiện tốc độ.

  • The marathon runner's calves bulged with muscles as she crossed the finish line, her feet pounding the ground rhythmically.

    Bắp chân của vận động viên chạy marathon nổi cơ bắp khi cô băng qua vạch đích, bàn chân cô dậm xuống đất theo nhịp điệu.

  • Sarah slipped her high heels off and rubbed lavender cream into her calves to calm the stiffness after a long day at work.

    Sarah cởi giày cao gót ra và xoa kem hoa oải hương vào bắp chân để làm dịu cơn đau cứng sau một ngày dài làm việc.

  • The yoga instructor led her students through a series of poses to stretch and lengthen their calves, urging them to let their breath flow naturally.

    Giáo viên yoga hướng dẫn học viên thực hiện một loạt các tư thế để kéo giãn và kéo dài bắp chân, đồng thời khuyến khích họ hít thở một cách tự nhiên.

  • The athlete ice-bathed her calves to reduce inflammation and speed up recovery after an intense workout.

    Vận động viên này tắm nước đá ở bắp chân để giảm viêm và tăng tốc độ phục hồi sau khi tập luyện cường độ cao.

  • The muscle trembled beneath the light touch of the masseuse's hands as she worked out the knots in the dancer's calves.

    Cơ bắp run lên dưới sự chạm nhẹ của đôi tay người mát-xa khi cô ấy xoa bóp những điểm thắt ở bắp chân của vũ công.

  • The -year-old boy tugged at the back of his mother's leg, pointing at the gnarled veins that spiderwebbed over her calves, "What are those things?" he asked, shyly.

    Cậu bé 1 tuổi kéo mạnh chân mẹ, chỉ vào những đường gân nổi chằng chịt trên bắp chân bà, "Những thứ đó là gì vậy?" cậu bé hỏi một cách ngại ngùng.

  • The physical therapist guided the patient through a set of exercises to strengthen his calves, urging him to push himself to the limit in order to regain his strength.

    Chuyên gia vật lý trị liệu đã hướng dẫn bệnh nhân thực hiện một loạt các bài tập để tăng cường sức mạnh cho bắp chân, thúc giục bệnh nhân phải nỗ lực hết sức để lấy lại sức mạnh.

Từ, cụm từ liên quan

All matches