Định nghĩa của từ cable

cablenoun

dây cáp

/ˈkeɪbl/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "cable" có lịch sử lâu đời từ thế kỷ 15. Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "capulum", có nghĩa là "bolt" hoặc "khóa". Vào những ngày đầu của nghề đi thuyền, các thủy thủ thường buộc chặt các vật thể lỏng lẻo trên tàu bằng dây thừng làm từ sợi xoắn, chẳng hạn như cây gai dầu hoặc cây lanh. Những sợi dây thừng này được gọi là "cables" vì chúng trông giống như bu lông hoặc móc giữ chặt mọi thứ. Theo thời gian, thuật ngữ "cable" không chỉ dùng để chỉ những sợi dây thừng này mà còn dùng để chỉ các loại cáp truyền thông hiện đại truyền dữ liệu và tín hiệu. Ngày nay, từ "cable" bao hàm nhiều nghĩa khác nhau, từ cáp điện thoại và internet đến truyền thông vệ tinh và không dây. Mặc dù có nguồn gốc từ thuật ngữ hàng hải, từ "cable" đã phát triển để bao hàm một cơ sở hạ tầng toàn cầu cho phép truyền thông và kết nối nhanh chóng.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningdây cáp

meaningcáp xuyên đại dương

meaning(như) cablegram

type động từ

meaningcột bằng dây cáp, buộc bằng dây cáp

meaningđánh điện xuyên đại dương; đánh cáp

meaningtrang bị bằng đường viền xoắn (cột)

namespace

a set of wires, covered in plastic or rubber, that carries electricity, phone signals, etc.

một bộ dây, được bọc bằng nhựa hoặc cao su, mang điện, tín hiệu điện thoại, v.v.

Ví dụ:
  • fibre-optic cable

    cáp quang

  • a power cable

    một dây cáp điện

  • overhead/underground/undersea cables

    cáp trên không/ngầm/dưới biển

  • a 10 000-volt cable

    cáp 10 000 volt

  • a USB cable

    một cáp USB

  • a length of electric cable

    chiều dài của cáp điện

  • They're digging up the road to lay cables.

    Họ đang đào đường để đặt dây cáp.

Ví dụ bổ sung:
  • Connect the cable to the correct terminal.

    Kết nối cáp vào đúng thiết bị đầu cuối.

  • I plugged the cable into the amplifier.

    Tôi cắm cáp vào bộ khuếch đại.

  • Engineers plan to run the telephone cables under the river.

    Các kỹ sư dự định chạy dây cáp điện thoại dưới sông.

  • There is a cable running under the road.

    Có cáp chạy dưới đường.

  • Roads have to be dug up to lay underground cables.

    Đường phải được đào lên để đặt cáp ngầm.

thick strong metal rope used on ships, for supporting bridges, etc.

dây kim loại dày chắc chắn được sử dụng trên tàu, để đỡ cầu, v.v.

a system of broadcasting television programmes along wires rather than by radio waves

một hệ thống phát sóng các chương trình truyền hình dọc theo dây chứ không phải bằng sóng vô tuyến

Ví dụ:
  • We can receive up to 500 cable channels.

    Chúng tôi có thể thu được tới 500 kênh truyền hình cáp.

  • We just had cable installed.

    Chúng tôi vừa lắp đặt cáp.

a message sent by electrical signals and printed out

một tin nhắn được gửi bằng tín hiệu điện và được in ra