tính từ
bận rộn, bận; có lắm việc
I have busied him for the whole day: tôi đã giao việc cho nó làm cả ngày rồi
náo nhiệt, đông đúc
to busy oneself with (about) something: bận rộn với cái gì
to busy onself doing something: bận rộn làm cái gì
đang bận, đang có người dùng (dây nói)
ngoại động từ
giao việc
I have busied him for the whole day: tôi đã giao việc cho nó làm cả ngày rồi
động từ phãn thân bận rộn với
to busy oneself with (about) something: bận rộn với cái gì
to busy onself doing something: bận rộn làm cái gì