danh từ
sự đánh bóng (đồ vàng bạc)
nước bóng
thiêu rụi
/ˈbɜːnɪʃt//ˈbɜːrnɪʃt/"Burnished" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "brunir", có nghĩa là "làm nâu". Từ này, đến lượt nó, bắt nguồn từ tiếng Latin "brunire", cũng có nghĩa là "làm nâu". Thuật ngữ "burnished" ban đầu dùng để chỉ quá trình đánh bóng kim loại, cụ thể là chà xát kim loại bằng một dụng cụ để tạo ra lớp bóng mịn màu nâu. Theo thời gian, từ này được mở rộng để bao hàm bất kỳ quá trình đánh bóng hoặc làm mịn nào tạo ra bề mặt sáng bóng, bóng loáng. Mối liên hệ giữa "burn" và "burnish" nằm ở màu nâu, vì lửa thường để lại cặn cháy màu nâu.
danh từ
sự đánh bóng (đồ vàng bạc)
nước bóng
Vàng trên hiện vật cổ vẫn được đánh bóng, sáng bóng ngay cả sau nhiều thế kỷ sử dụng.
Khi mặt trời lặn, những chiếc lá trên cây được nhuộm màu đỏ và cam, phần rìa lá được đánh bóng bởi ánh sáng mờ dần.
Cô đã dành nhiều giờ để đánh bóng đồ bạc, làm cho chúng sáng bóng như mới.
Chiếc bình cổ được đánh bóng hoàn hảo, những hoa văn phức tạp được khắc trên bề mặt sáng bóng như kim cương.
Bộ lông của con ngựa được đánh bóng sáng bóng nhờ sự vuốt ve nhẹ nhàng của chú rể.
Mũ bảo hiểm của lính cứu hỏa bị đánh bóng bởi sức nóng của ngọn lửa, để lại lớp vỏ cứng bảo vệ đầu anh ta.
Thấu kính thủy tinh của chiếc kính thiên văn cổ được đánh bóng đến độ trong suốt tuyệt đối, cho thấy những ngôi sao lấp lánh rực rỡ.
Tay nắm cửa bằng đồng thau được đánh bóng cho đến khi sáng lấp lánh, tạo thêm nét quyến rũ cổ kính cho ngôi nhà hiện đại.
Áo giáp của những người lính được đánh bóng sáng loáng, sáng như gương khi họ tiến vào trận chiến.
Bộ vest và váy áo của diễn viên được đánh bóng đến mức sáng chói, khiến anh ấy hoặc cô ấy trở nên lấp lánh dưới ánh đèn sân khấu.
All matches