tính từ
được tung ra khắp nơi; được gieo rắc (hạt giống...)
được truyền đi rộng rãi (tin tức...); qua đài phát thanh, được phát thanh
broadcast appeal: lời kêu gọi qua đài phát thanh
today's broadcast program: chương trình phát thanh hôm nay
phó từ
tung ra khắp nơi