Định nghĩa của từ breast

breastnoun

ngực, vú

/brɛst/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "breast" có một lịch sử phức tạp và nhiều sắc thái. Từ tiếng Anh hiện đại "breast" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "brēost", dùng để chỉ thân mình hoặc ngực. Từ tiếng Anh cổ này được cho là bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*brōstiz", cũng có nghĩa là "ngực". Tuy nhiên, từ "breast" cũng đã được sử dụng để chỉ tuyến vú hoặc núm vú của người hoặc động vật từ thời cổ đại. Trong tiếng Anh cổ, từ "brōst" cũng có thể có nghĩa là "milk" hoặc "dinh dưỡng", phản ánh tầm quan trọng của việc cho con bú trong xã hội loài người. Trong thời hiện đại, việc sử dụng từ "breast" để chỉ tuyến vú của phụ nữ đã dẫn đến một số tranh cãi và tranh luận xung quanh việc sử dụng thuật ngữ này. Một số người cho rằng từ "breast" đã bị tình dục hóa hoặc coi là vật thể quá mức, trong khi những người khác lại cho rằng đây là thuật ngữ trung lập và chính xác để chỉ giải phẫu phụ nữ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngực

meaning

meaning(nghĩa bóng) lòng, tâm trạng, tình cảm

exampleto have a troubled breast: (có tâm trạng) lo âu

type ngoại động từ

meaninglấy ngực để chống đỡ (cái gì); chống lại

part of body

either of the two round soft parts at the front of a woman’s body that produce milk when she has had a baby

một trong hai phần mềm tròn ở phía trước cơ thể người phụ nữ sản xuất sữa khi cô ấy sinh con

Ví dụ:
  • She put the baby to her breast.

    Cô đặt đứa bé vào ngực mình.

  • breast cancer

    ung thư vú

  • The protective benefits of breast milk are numerous for both mother and baby.

    Lợi ích bảo vệ của sữa mẹ là rất nhiều đối với cả mẹ và bé.

  • She had breast-augmentation surgery.

    Cô đã phẫu thuật nâng ngực.

  • Getting breast implants entails major surgery.

    Việc cấy ghép vú đòi hỏi phải phẫu thuật lớn.

  • The book promoted the benefits of breast feeding to child health.

    Cuốn sách đề cao lợi ích của việc nuôi con bằng sữa mẹ đối với sức khỏe trẻ em.

  • She discovered a lump in her breast.

    Cô phát hiện một khối u ở ngực.

the similar, smaller part on a man’s body, which does not produce milk

phần tương tự, nhỏ hơn trên cơ thể đàn ông, không tạo ra sữa

the top part of the front of your body, below your neck

phần trên cùng của mặt trước cơ thể bạn, bên dưới cổ của bạn

Ví dụ:
  • He cradled the child against his breast.

    Anh ôm đứa bé vào ngực mình.

Từ, cụm từ liên quan

clothing

the part of a piece of clothing that covers your chest

phần quần áo che ngực của bạn

Ví dụ:
  • A row of medals was pinned to the breast of his coat.

    Một hàng huy chương được ghim trên ngực áo khoác của anh.

of bird

the front part of a bird’s body

phần trước của cơ thể chim

Ví dụ:
  • breast feathers

    lông ngực

  • The robin has a red breast.

    Chim cổ đỏ có bộ ngực màu đỏ.

  • a robin with a red breast

    một con chim cổ đỏ có bộ ngực màu đỏ

meat

meat from the front part of the body of a bird or an animal

thịt từ phần trước của cơ thể chim hoặc động vật

Ví dụ:
  • chicken/turkey breasts

    ức gà/gà tây

  • breast of lamb

    vú của cừu

Ví dụ bổ sung:
  • breast of duck in orange sauce

    ức vịt sốt cam

  • fried chicken breasts

    ức gà rán

-breasted

having the type of chest or breasts mentioned

có loại ngực hoặc vú được đề cập

Ví dụ:
  • a small-breasted/full-breasted woman

    một người phụ nữ ngực nhỏ/ngực đầy

  • bare-breasted

    ngực trần

  • the yellow-breasted male of the species

    con đực ngực vàng của loài

Từ, cụm từ liên quan

heart

the part of the body where the feelings and emotions are thought to be

bộ phận của cơ thể nơi cảm xúc và cảm xúc được cho là

Ví dụ:
  • a troubled breast

    một bộ ngực có vấn đề

Thành ngữ

beat your breast
to show that you feel sorry about something that you have done, especially in public and in an exaggerated way
make a clean breast of something
to tell the truth about something so that you no longer feel guilty
  • He made a clean breast of everything and admitted taking the money.