Định nghĩa của từ booking

bookingnoun

Đặt trước

/ˈbʊkɪŋ//ˈbʊkɪŋ/

Từ "booking" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "bōcian", có nghĩa là "viết vào sổ". Từ này ám chỉ việc ghi chép thông tin vào sổ cái hoặc sổ đăng ký, đặc biệt là đối với các giao dịch tài chính. Theo thời gian, "booking" đã phát triển để bao hàm hành động đặt trước một thứ gì đó, chẳng hạn như phòng tại khách sạn hoặc vé xem một buổi biểu diễn, vì những lần đặt phòng này thường được ghi vào sổ. Ngày nay, "booking" vẫn giữ nguyên nghĩa này, ám chỉ quá trình đảm bảo trước một thứ gì đó.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsách

exampleold book: sách cũ

exampleto writer a book: viết một cuốn sách

examplebook of stamps: một tập tem

meaning(số nhiều) sổ sách kế toán

meaning(the book) kinh thánh

type ngoại động từ

meaningviết vào vở; ghi vào vở

exampleold book: sách cũ

exampleto writer a book: viết một cuốn sách

examplebook of stamps: một tập tem

meaningghi tên (người mua về trước)

meaningghi địa chỉ (để chuyển hàng)

namespace

an arrangement that you make in advance to buy a ticket to travel somewhere, go to the theatre, etc.

sự sắp xếp mà bạn thực hiện trước để mua vé đi du lịch đâu đó, đi xem hát, v.v.

Ví dụ:
  • a booking form/hall/clerk

    mẫu đặt chỗ/phòng/thư ký

  • Can I make a booking for Friday?

    Tôi có thể đặt chỗ vào thứ Sáu không?

  • Early booking is recommended.

    Đặt phòng sớm được khuyến khích.

  • No advance booking is necessary.

    Không cần đặt trước.

  • We can't take any more bookings.

    Chúng tôi không thể nhận thêm bất kỳ đặt chỗ nào nữa.

Ví dụ bổ sung:
  • I made the booking through a travel agent.

    Tôi đã đặt chỗ thông qua một đại lý du lịch.

  • We accept both telephone and postal bookings.

    Chúng tôi chấp nhận cả đặt phòng qua điện thoại và bưu điện.

  • a booking for the Saturday performance

    đặt chỗ cho buổi biểu diễn thứ bảy

Từ, cụm từ liên quan

an arrangement for somebody to perform at a theatre, in a concert, etc.

sự sắp xếp để ai đó biểu diễn tại nhà hát, trong buổi hòa nhạc, v.v.

an act of the referee writing a player’s name in a book, as a punishment because an offence has been committed

hành động trọng tài viết tên cầu thủ vào sổ như một hình phạt vì đã phạm lỗi