danh từ
giường ngủ (trên tàu thuỷ hoặc xe lửa)
chỗ tàu có thể bỏ neo, chỗ tàu đậu ở bến
(thực vật học) địa vị, việc làm
ngoại động từ
bỏ neo; buộc, cột (tàu)
sắp xếp chỗ ngủ (cho ai ở trên tàu)
bến
/bɜːθ//bɜːrθ/Từ "berth" có nguồn gốc từ nguyên thú vị! Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "berc", có nghĩa là "bed" hoặc "cradle". Thuật ngữ này có thể bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*ber-iz", dùng để chỉ bề mặt phẳng hoặc bằng phẳng. Ban đầu, từ "berth" dùng để chỉ giường hoặc nơi để nằm, nhưng cuối cùng nó mang ý nghĩa hàng hải vào thế kỷ 17. Một "berth" trên tàu trở thành nơi được chỉ định hoặc giường tầng để ngủ, và sau đó, nó cũng dùng để chỉ vị trí neo đậu hoặc neo đậu của tàu. Ngày nay, từ "berth" thường được sử dụng trong cả bối cảnh hàng hải và hàng ngày, dùng để chỉ không gian hoặc vị trí để một thứ gì đó nghỉ ngơi hoặc được bố trí.
danh từ
giường ngủ (trên tàu thuỷ hoặc xe lửa)
chỗ tàu có thể bỏ neo, chỗ tàu đậu ở bến
(thực vật học) địa vị, việc làm
ngoại động từ
bỏ neo; buộc, cột (tàu)
sắp xếp chỗ ngủ (cho ai ở trên tàu)
a place to sleep on a ship or train, or in a caravan
một nơi để ngủ trên một con tàu hoặc xe lửa, hoặc trong một đoàn lữ hành
một cabin có ba bến
Con tàu du lịch tìm được một bến đỗ rộng rãi tại Cảng Miami đông đúc.
Người thủy thủ háo hức chờ đợi để được xếp chỗ cho mình để vượt Đại Tây Dương.
Thuyền trưởng thông báo rằng tất cả hành khách phải rời khỏi giường trước 11:00 sáng vì tàu sẽ vào cảng.
Bến du thuyền sang trọng tại bến du thuyền mang đến tầm nhìn tuyệt đẹp về cảnh hoàng hôn trên Biển Địa Trung Hải.
Từ, cụm từ liên quan
a place where a ship or boat can stop and stay, usually in a harbour
nơi mà một con tàu hoặc thuyền có thể dừng lại và ở lại, thường là ở bến cảng
một bến tàu
Điện, nước được cung cấp tới từng bến.
All matches