nội động từ
thuộc về, của, thuộc quyền sở hữu
the power belongs to the people: chính quyền thuộc về tay nhân dân
thuộc vào (chỗ nào), ở (chỗ nào)
where do these things belong?: những thứ này để vào chỗ nào?
where it belongs: đúng chỗ
to belong in: (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ở chỗ nào
thuộc về bổn phận của, là việc của; có liên quan tới
it belongs to you investigate the matter: bổn phận của anh là phải điều tra vấn đề
Default
thuộc về