Định nghĩa của từ behalf

behalfnoun

sự thay mặt

/bɪˈhɑːf/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "behalf" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ thế kỷ 13 từ cụm từ tiếng Anh cổ "on behalfe," có nghĩa là "thay thế" hoặc "thay cho". Cụm từ này được sử dụng để chỉ sự thay thế hoặc đại diện, thường theo nghĩa pháp lý hoặc hợp đồng. Theo thời gian, cụm từ này đã phát triển thành từ hiện đại "behalf," thường biểu thị hành động nói, hành động hoặc làm điều gì đó thay mặt cho một người hoặc một thực thể khác. Ví dụ: "I spoke on behalf of the company" hoặc "She acted on behalf of the charity." Về bản chất, "behalf" truyền đạt ý tưởng về sự đại diện, tác nhân hoặc người ủy nhiệm, ám chỉ rằng một người hoặc một thực thể đang thay mặt hoặc nói thay cho người hoặc một thực thể khác.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningon (in) behalf of thay mặt cho, nhân danh

exampleon behalf of my friends: thay mặt cho các bạn tôi, nhân danh cho các bạn tôi

exampleon my behalf: nhân danh cá nhân tôi

namespace

as the representative of somebody or instead of them

với tư cách là đại diện của ai đó hoặc thay vì họ

Ví dụ:
  • On behalf of the department I would like to thank you all.

    Thay mặt khoa xin gửi lời cảm ơn tới tất cả các bạn.

  • Mr Knight cannot be here, so his wife will accept the prize on his behalf.

    Anh Knight không thể có mặt ở đây nên vợ anh sẽ thay mặt anh nhận giải.

in order to help somebody

để giúp đỡ ai đó

Ví dụ:
  • They campaigned on behalf of asylum seekers.

    Họ vận động thay mặt cho những người xin tị nạn.

because of somebody; for somebody

vì ai đó; cho ai đó

Ví dụ:
  • Don't worry on my behalf.

    Đừng lo lắng thay cho tôi.

Thành ngữ

in behalf of somebody | in somebody’s behalf
(US English)in order to help somebody
  • He began a petition in behalf of the farmers.
  • on behalf of somebody | on somebody’s behalf
    as the representative of somebody or instead of them
  • On behalf of the department I would like to thank you all.
  • Mr Knight cannot be here, so his wife will accept the prize on his behalf.
  • in order to help somebody
  • They campaigned on behalf of asylum seekers.
  • because of somebody; for somebody
  • Don't worry on my behalf.