Định nghĩa của từ bedding

beddingnoun

chăn ga gối đệm

/ˈbedɪŋ//ˈbedɪŋ/

Từ "bedding" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "beddung", có nghĩa là "thứ được trải ra để làm giường". Từ này phát triển từ động từ "beddan", có nghĩa là "nằm xuống". Khái niệm về chăn ga gối đệm, như chúng ta biết ngày nay, có thể xuất hiện từ thời kỳ đầu con người sử dụng các vật liệu như lá cây, da động vật hoặc rơm để tạo ra bề mặt thoải mái khi ngủ. Từ "bedding" bao gồm tất cả các vật liệu được sử dụng để làm giường, bao gồm cả ga trải giường, chăn và gối. Ý nghĩa của nó phản ánh ý tưởng tạo ra bề mặt nhiều lớp để nghỉ ngơi và thoải mái.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningbộ đồ giường (chăn, gối, nệm, khăn trải giường)

meaningổ rơm (cho súc vật)

meaningnền, lớp dưới cùng

namespace

the sheets and covers that you put on a bed, and often also the mattress and the pillows

ga trải giường và vỏ bọc mà bạn đặt trên giường, thường là cả nệm và gối

Ví dụ:
  • The hotel provided us with cozy bedding that made us feel right at home.

    Khách sạn cung cấp cho chúng tôi bộ đồ giường ấm cúng khiến chúng tôi cảm thấy như đang ở nhà.

  • I switched out my old bedding for a fresh set, giving my bedroom a whole new look.

    Tôi thay bộ đồ giường cũ bằng bộ mới, mang đến cho phòng ngủ của tôi một diện mạo hoàn toàn mới.

  • The baby's crib was adorned with soft bedding in pastel hues, adding to the calming atmosphere of the nursery.

    Giường cũi của em bé được trang trí bằng bộ đồ giường mềm mại với tông màu pastel, góp phần tạo nên bầu không khí yên tĩnh cho phòng trẻ.

  • The bedding on my antique four-poster bed enhances the rustic and vintage look of the room.

    Bộ đồ giường trên chiếc giường bốn cọc cổ của tôi làm tăng thêm vẻ mộc mạc và cổ điển cho căn phòng.

  • We bought new bedding to match the navy blue theme of our bedroom.

    Chúng tôi đã mua bộ đồ giường mới phù hợp với chủ đề màu xanh nước biển của phòng ngủ.

straw, etc. for animals to sleep on

rơm, v.v. để cho động vật ngủ trên đó

Từ, cụm từ liên quan