Định nghĩa của từ because

becauseconjunction

vì, do bởi

/bɪˈkɒz//bɪˈkʌz/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "because" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Anh trung đại. Từ tiếng Anh hiện đại "because" bắt nguồn từ cụm từ tiếng Anh cổ "be' because", được dùng để chỉ mục đích hoặc nguyên nhân và kết quả. Bản thân cụm từ "be' because" bắt nguồn từ tiếng Bắc Âu cổ "bekar villi", cũng có nghĩa là "because of". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), cụm từ "for that" thường được dùng để diễn đạt nguyên nhân và kết quả, nhưng "because" nổi lên như một cách trực tiếp và ngắn gọn hơn để chỉ lý do cho một điều gì đó. Đến thế kỷ 15, "because" đã trở thành từ chuẩn trong tiếng Anh để diễn đạt tính nhân quả và vẫn như vậy cho đến ngày nay.

Tóm Tắt

type liên từ

meaningvì, bởi vì

meaningvì, do bởi

namespace
Ví dụ:
  • I woke up early this morning because my alarm clock went off.

    Sáng nay tôi thức dậy sớm vì tiếng chuông báo thức.

  • The sun is shining because it's a beautiful day outside.

    Trời nắng vì bên ngoài trời rất đẹp.

  • She stopped smoking because she wanted to improve her health.

    Cô ấy bỏ thuốc lá vì muốn cải thiện sức khỏe.

  • They cancelled the meeting because of the inclement weather.

    Họ đã hủy cuộc họp vì thời tiết xấu.

  • He failed the exam because he didn't study enough.

    Anh ấy đã trượt kỳ thi vì anh ấy không học đủ.

  • She moved to a new town because she wanted a fresh start.

    Cô ấy chuyển đến một thị trấn mới vì muốn có một khởi đầu mới.

  • The game was postponed because the referee was sick.

    Trận đấu bị hoãn lại vì trọng tài bị ốm.

  • He didn't get the job because he didn't have the required qualifications.

    Anh ấy không được nhận vào làm vì không có đủ trình độ cần thiết.

  • She fell asleep because she was tired from working late.

    Cô ấy ngủ thiếp đi vì mệt mỏi vì làm việc muộn.

  • The concert was cancelled because the artist fell ill.

    Buổi hòa nhạc đã bị hủy vì nghệ sĩ bị bệnh.