danh từ
sự tắm (ở hồ, sông, biển, bể bơi)
to bathe one's hands in blood: nhúng tay vào máu
face bathed in tears: mặt đầm đìa nước mắt
ngoại động từ
tắm, đầm mình (đen & bóng)
to bathe one's hands in blood: nhúng tay vào máu
face bathed in tears: mặt đầm đìa nước mắt
rửa, rửa sạch (vết thương, mắt...)
bao bọc, ở sát, tiếp giáp với; chảy qua (sông, biển...)
it is bathed on one side by the North Sea: một phía nó tiếp giáp với biển Bắc