Định nghĩa của từ batch

batchnoun

lô hàng

/bætʃ//bætʃ/

Từ "batch" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "beć(h)tan" vào thế kỷ 14, có nghĩa là "đun sôi" hoặc "đun sôi". Từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*batiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "beat". Vào thời kỳ đầu, "batch" dùng để chỉ một lượng lớn các thứ, chẳng hạn như chất lỏng, được nấu hoặc đun sôi cùng nhau, thường là với số lượng lớn. Ví dụ, một mẻ súp hoặc một mẻ bia có thể dùng để chỉ một lượng lớn chất lỏng được nấu hoặc ủ cùng nhau. Theo thời gian, ý nghĩa của "batch" được mở rộng để bao gồm các ý nghĩa khác, chẳng hạn như một nhóm các thứ được chế biến hoặc sản xuất cùng nhau, như một mẻ sản phẩm hoặc một mẻ dữ liệu. Ngày nay, từ "batch" được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm thực phẩm, sản xuất và công nghệ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningmẻ (bánh)

meaningđợt, chuyển; khoá (học)

examplea batch of books from London: một quyển sách từ Luân đôn tới

meaningcùng một loạt, cùng một giuộc

typeDefault

meaning(Tech) lô; mẻ, lứa; nhóm

namespace

a number of people or things that are dealt with as a group

một số người hoặc những thứ được xử lý như một nhóm

Ví dụ:
  • Each summer a new batch of students tries to find work.

    Mỗi mùa hè, một lứa sinh viên mới cố gắng tìm việc làm.

  • He worked his way through the batch of letters on his desk.

    Anh ấy đang tìm cách xử lý đống thư trên bàn làm việc của mình.

  • We deliver the goods in batches.

    Chúng tôi giao hàng theo lô.

Ví dụ bổ sung:
  • How many books are there in each batch?

    Mỗi lô có bao nhiêu cuốn sách?

  • Have you seen the latest batch of opinion polls?

    Bạn đã xem đợt thăm dò ý kiến ​​​​mới nhất chưa?

  • Funding has been approved for an initial batch of 35 aircraft.

    Nguồn tài trợ đã được phê duyệt cho lô 35 máy bay đầu tiên.

an amount of food, medicine, etc. produced at one time

một lượng thực phẩm, thuốc men, vv được sản xuất cùng một lúc

Ví dụ:
  • Shall I make another batch of cookies?

    Tôi có nên làm một mẻ bánh quy khác không?

  • loaves of bread baked in batches of 20

    ổ bánh mì nướng theo mẻ 20 cái

  • He baked a fresh batch of rolls.

    Anh ấy nướng một mẻ bánh cuốn mới.

  • It is necessary to make new batches of flu vaccine whenever a different, virulent strain of flu makes an appearance.

    Cần phải tạo ra các đợt vắc xin cúm mới bất cứ khi nào xuất hiện một chủng cúm có độc lực khác.

a set of jobs that are processed together on a computer

một tập hợp các công việc được xử lý cùng nhau trên máy tính

Ví dụ:
  • to process a batch job

    để xử lý một công việc hàng loạt

  • a batch file/program

    một tập tin/chương trình hàng loạt

  • to run in batch mode

    để chạy ở chế độ hàng loạt

Từ, cụm từ liên quan