Định nghĩa của từ bail

bailnoun

bảo lãnh

/beɪl//beɪl/

Nguồn gốc danh từ nghĩa 1 Tiếng Anh trung đại: từ tiếng Pháp cổ, nghĩa đen là ‘quyền giám hộ, quyền tài phán’, từ bailler ‘chịu trách nhiệm’, từ tiếng Latin bajulare ‘gánh chịu gánh nặng’. danh từ nghĩa 2 Tiếng Anh trung đại (chỉ bức tường ngoài của lâu đài): từ tiếng Pháp cổ baile ‘hàng rào, hàng rào bao quanh’, baillier ‘bao quanh’, có lẽ từ tiếng Latin baculum ‘que, gậy’.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(pháp lý) tiền bảo lãnh

meaningngười bảo lãnh

meaningra toà sau khi hết hạn bảo lãnh

type ngoại động từ

meaningto bail someone out đóng tiền bảo lãnh cho ai được tạm tự do ở ngoài

namespace

money that somebody agrees to pay if a person accused of a crime does not appear at their trial. When bail has been arranged, the accused person is allowed to go free until the trial.

số tiền mà ai đó đồng ý trả nếu một người bị buộc tội không xuất hiện tại phiên tòa của họ. Khi đã thu xếp tại ngoại, bị cáo được phép tự do cho đến khi xét xử.

Ví dụ:
  • Can anyone put up bail for you?

    Có ai có thể bảo lãnh cho bạn được không?

  • She was released on £2 000 bail.

    Cô ấy được tại ngoại với số tiền 2 000 bảng Anh.

  • Bail was set at $1 million.

    Tiền bảo lãnh được ấn định ở mức 1 triệu USD.

  • The judge granted/refused bail.

    Thẩm phán đã cho phép/từ chối bảo lãnh tại ngoại.

  • He committed another offence while he was out on bail (= after bail had been agreed).

    Anh ta đã phạm tội khác trong khi anh ta được tại ngoại (= sau khi bảo lãnh đã được đồng ý).

Ví dụ bổ sung:
  • For very serious crimes, it is hard to get bail.

    Đối với những tội phạm rất nghiêm trọng, rất khó để được tại ngoại.

  • She couldn't get bail and now she's lost those 20 months she spent on remand.

    Cô ấy không thể được tại ngoại và giờ cô ấy đã mất đi 20 tháng bị giam giữ.

  • She has been granted conditional bail.

    Cô đã được cho phép tại ngoại có điều kiện.

  • Rosenthal is currently free on bail.

    Rosenthal hiện được tại ngoại.

  • The accused were held without bail.

    Bị cáo bị giam giữ mà không được tại ngoại.

either of the two small pieces of wood on top of each set of three wooden posts (called stumps)

một trong hai miếng gỗ nhỏ phía trên mỗi bộ ba cột gỗ (gọi là gốc cây)

Thành ngữ

jump/skip bail
to fail to appear at your trial after you have paid money to be allowed to go free until the trial
  • He skipped bail and went on the run for two weeks.