Định nghĩa của từ attorney

attorneynoun

người được ủy quyền

/əˈtəːni/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "attorney" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "atturner", có nghĩa là "chuyển sang" hoặc "đại diện". Thuật ngữ này xuất hiện vào thế kỷ 14 như một cách để mô tả một người đại diện cho người khác trong một vấn đề pháp lý. Ban đầu, thuật ngữ này được sử dụng để chỉ một đại diện hoặc đại lý địa phương xử lý các vấn đề thay mặt cho người khác, thường là một lãnh chúa hoặc một quý tộc. Theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển để chỉ cụ thể một luật sư hoặc chuyên gia pháp lý đại diện cho khách hàng tại tòa án hoặc trong các tranh chấp pháp lý. Ngày nay, thuật ngữ "attorney" được công nhận rộng rãi là từ đồng nghĩa với luật sư, đặc biệt là ở Hoa Kỳ và các quốc gia khác theo truyền thống luật chung.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngười được uỷ quyền đại diện trước toà

examplea letter (warrant) of attorney: giấy uỷ quyền

examplepower of attorney: quyền uỷ nhiệm

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) luật sư (ở Anh bây giờ thường dùng với ý đùa cợt hoặc làm giảm giá trị)

meaningviện chưởng lý

namespace

a lawyer, especially one who can act for somebody in court

một luật sư, đặc biệt là một người có thể hành động cho ai đó tại tòa án

Ví dụ:
  • The prosecuting attorney began with a short opening statement.

    Luật sư công tố bắt đầu bằng lời mở đầu ngắn gọn.

Ví dụ bổ sung:
  • Acting on the advice of his attorney, he remained silent.

    Làm theo lời khuyên của luật sư, anh vẫn im lặng.

  • Consult an attorney whenever you make a major decision affecting your estate.

    Hãy tham khảo ý kiến ​​của luật sư bất cứ khi nào bạn đưa ra một quyết định quan trọng ảnh hưởng đến tài sản của mình.

  • Her attorney filed a motion for an injunction.

    Luật sư của cô đã nộp đơn xin lệnh cấm.

  • Attorneys argued that prosecutors never proved who sent the email.

    Các luật sư lập luận rằng các công tố viên chưa bao giờ chứng minh được ai đã gửi email.

  • He fired his court-appointed attorney and began representing himself.

    Anh ta sa thải luật sư do tòa án chỉ định và bắt đầu đại diện cho chính mình.

Từ, cụm từ liên quan

a person who is given the power to act for another person in business or legal matters

người được trao quyền hành động thay người khác trong các vấn đề kinh doanh hoặc pháp lý

Ví dụ:
  • She was made her father's attorney when he became ill.

    Cô được làm luật sư cho cha mình khi ông bị bệnh.

Từ, cụm từ liên quan

a solicitor (= a lawyer who prepares legal documents and advises on legal matters)

một luật sư (= một luật sư chuẩn bị các văn bản pháp luật và tư vấn về các vấn đề pháp lý)