tính từ
tham dự, có mặt
attendant crowd: đám đông có mặt
đi theo, kèm theo
famine and its attendant diseases: nạn đói và những bệnh kèm theo nó
attendant circumstances: những trạng huống kèm theo
(attendant on, upon) chăm sóc, phục vụ, phục dịch; theo hầu
danh từ
người phục vụ; người theo hầu
attendant crowd: đám đông có mặt