Định nghĩa của từ attend

attendverb

dự, có mặt

/əˈtɛnd/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "attend" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Động từ "attend" bắt nguồn từ tiền tố "at-" có nghĩa là "to" hoặc "hướng tới", và động từ "tend" có nghĩa là "kéo dài ra" hoặc "hướng tới một cái gì đó". Trong tiếng Anh cổ, động từ "attendan" có nghĩa là "kéo dài ra" hoặc "hướng tới một cái gì đó". Trong thời kỳ tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), ý nghĩa của "attend" đã chuyển sang bao gồm ý tưởng "chú ý đến" hoặc "để ý đến một cái gì đó". Ý nghĩa của "attend" này thường được dùng để mô tả sự tập trung hoặc ý định của một người đối với một hoạt động, người hoặc đối tượng cụ thể. Ngày nay, từ "attend" vẫn giữ nguyên nghĩa cốt lõi là "chú ý đến" hoặc "có mặt tại", với nhiều hàm ý khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningdự, có mặt

exampleto attend at a meeting: có mặt tại buổi họp

meaningchăm sóc, phục vụ, phục dịch

exampleto attend to one's work: chú trọng đến công việc của mình

exampleto attend to the education of one's children: chăm lo đến việc giáo dục con cái

meaningđi theo, đi kèm, theo hầu, hộ tống

exampleto attend on (upon) someone: chăm sóc ai

examplesuccess attends hard work: thành công kèm theo sự làm việc tích cực; làm việc tích cực đem lại sự thành công

type nội động từ

meaning(: at) dự, có mặt

exampleto attend at a meeting: có mặt tại buổi họp

meaning((thường) : to) chú trọng, chăm lo

exampleto attend to one's work: chú trọng đến công việc của mình

exampleto attend to the education of one's children: chăm lo đến việc giáo dục con cái

meaning(: on, upon) chăm sóc, phục vụ, phục dịch

exampleto attend on (upon) someone: chăm sóc ai

examplesuccess attends hard work: thành công kèm theo sự làm việc tích cực; làm việc tích cực đem lại sự thành công

namespace

to be present at an event

có mặt tại một sự kiện

Ví dụ:
  • We'd like as many people as possible to attend.

    Chúng tôi muốn càng nhiều người tham dự càng tốt.

  • The meeting was attended by 90% of shareholders.

    Đại hội có sự tham dự của 90% cổ đông.

  • to attend a wedding/funeral/service/ceremony

    tham dự đám cưới/đám tang/dịch vụ/lễ nghi

  • Everyone is welcome to attend the free event.

    Mọi người đều được chào đón tham dự sự kiện miễn phí.

  • All members are requested to attend this meeting.

    Tất cả các thành viên được yêu cầu tham dự cuộc họp này.

  • 5,000 people from around the world were invited to attend the conference.

    5.000 người từ khắp nơi trên thế giới đã được mời tham dự hội nghị.

Ví dụ bổ sung:
  • He was invited to attend a seminar in Paris.

    Ông được mời tham dự một hội thảo ở Paris.

  • Her lectures were generally rather sparsely attended.

    Các bài giảng của cô thường có khá ít người tham dự.

  • The event was well attended.

    Sự kiện này đã được tham dự tốt.

  • Over 600 people attended the conference.

    Hơn 600 người đã tham dự hội nghị.

  • She flew home to attend her father's funeral.

    Cô bay về nhà để dự đám tang của cha mình.

to go regularly to a place

đi thường xuyên đến một nơi

Ví dụ:
  • Our children attend the same school.

    Con cái chúng tôi học cùng trường.

  • Students are expected to attend class regularly.

    Học sinh được mong đợi sẽ đến lớp thường xuyên.

  • How many people attend church every Sunday?

    Có bao nhiêu người đến nhà thờ mỗi Chúa nhật?

  • Your dentist will ask you to attend for regular check-ups.

    Nha sĩ sẽ yêu cầu bạn đến khám định kỳ.

  • The child was failing to attend regularly at the school.

    Đứa trẻ không đến trường thường xuyên.

Ví dụ bổ sung:
  • The patients all attend the clinic monthly.

    Các bệnh nhân đều đến khám tại phòng khám hàng tháng.

  • She attended the college one day a week.

    Cô ấy theo học tại trường đại học một ngày một tuần.

  • He regularly attends the local mosque.

    Anh ấy thường xuyên đến thăm nhà thờ Hồi giáo địa phương.

to pay attention to what somebody is saying or to what you are doing

chú ý đến điều ai đó đang nói hoặc điều bạn đang làm

Ví dụ:
  • She hadn't been attending during the lesson.

    Cô ấy đã không tham dự buổi học.

to happen at the same time as something

xảy ra cùng lúc với cái gì đó

Ví dụ:
  • She dislikes the loss of privacy that attends TV celebrity.

    Cô không thích việc mất đi sự riêng tư khi tham dự những người nổi tiếng trên truyền hình.

to be with somebody and help them

ở bên ai đó và giúp đỡ họ

Ví dụ:
  • The president was attended by several members of his staff.

    Tổng thống có sự tham dự của một số nhân viên của ông.

Từ, cụm từ liên quan