ngoại động từ
dự, có mặt
to attend at a meeting: có mặt tại buổi họp
chăm sóc, phục vụ, phục dịch
to attend to one's work: chú trọng đến công việc của mình
to attend to the education of one's children: chăm lo đến việc giáo dục con cái
đi theo, đi kèm, theo hầu, hộ tống
to attend on (upon) someone: chăm sóc ai
success attends hard work: thành công kèm theo sự làm việc tích cực; làm việc tích cực đem lại sự thành công
nội động từ
(: at) dự, có mặt
to attend at a meeting: có mặt tại buổi họp
((thường) : to) chú trọng, chăm lo
to attend to one's work: chú trọng đến công việc của mình
to attend to the education of one's children: chăm lo đến việc giáo dục con cái
(: on, upon) chăm sóc, phục vụ, phục dịch
to attend on (upon) someone: chăm sóc ai
success attends hard work: thành công kèm theo sự làm việc tích cực; làm việc tích cực đem lại sự thành công