tính từ
kiêu căng, kiêu ngạo, ngạo mạn; ra vẻ ta đây
giả định
/əˈsjuːmɪŋ//əˈsuːmɪŋ/Từ "assuming" bắt nguồn từ tiếng Latin "assumere," có nghĩa là "tiếp nhận" hoặc "đảm nhận." Từ này bắt nguồn từ tiền tố "ad" có nghĩa là "to" và động từ "sumere" có nghĩa là "lấy." Theo thời gian, "assumere" phát triển thành tiếng Pháp cổ "assumer" và cuối cùng là tiếng Anh "assume." Nghĩa chuyển từ việc tiếp nhận một thứ gì đó về mặt vật lý sang tiếp nhận một phẩm chất, ý kiến hoặc trách nhiệm, đó là cách chúng ta sử dụng từ này ngày nay.
tính từ
kiêu căng, kiêu ngạo, ngạo mạn; ra vẻ ta đây
Giả sử gói hàng đến đúng hạn, tôi sẽ giao nó vào thứ sáu.
Giả sử tối nay bạn rảnh, chúng ta hãy lên kế hoạch đi xem phim nhé.
Giả sử tình hình giao thông không quá tệ, tôi có thể tới chỗ bạn trong vòng một giờ.
Giả sử thời tiết vẫn đẹp, hôm nay chúng ta hãy đi dã ngoại ở công viên.
Giả sử bạn biết cách thực hiện, tôi sẽ để bạn thực hiện nhiệm vụ này.
Giả sử bài kiểm tra diễn ra tốt đẹp, tôi sẽ ăn mừng bằng một đêm đi chơi.
Giả sử tính toán của tôi là đúng thì chúng ta sẽ có lãi.
Giả sử họ thực hiện đúng lời hứa, dự án sẽ hoàn thành vào cuối tháng.
Giả sử bạn của bạn là người đáng tin cậy, cô ấy sẽ đến đúng giờ.
Giả sử chúng ta có thể tìm ra giải pháp thì vấn đề này sẽ không còn ảnh hưởng đến chúng ta nữa.
All matches