Định nghĩa của từ armed

armedadjective

vũ trang

/ɑːmd/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "armed" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "earm", có nghĩa là "cánh tay". Từ này, đến lượt nó, bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "armą", cũng có nghĩa là "cánh tay". Bản thân từ "arm" được cho là có liên quan đến từ tiếng Latin "arma", có nghĩa là "vũ khí". Vì vậy, từ "armed" về cơ bản có nghĩa là "được trang bị vũ khí" hoặc "vũ khí", nhấn mạnh mối liên hệ giữa cánh tay của một người và vũ khí mà họ sử dụng.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningvũ trang

examplearmed forces: lực lượng vũ trang

examplearmed insurrection: cuộc khởi nghĩa vũ trang

examplearmed neutrality: trung lập vũ trang (chính sách của những nước còn đứng trung lập nhưng sẵn sàng tham chiến)

namespace

involving the use of weapons

liên quan đến việc sử dụng vũ khí

Ví dụ:
  • an armed robbery

    một vụ cướp có vũ trang

  • an international armed conflict (= a war)

    một cuộc xung đột vũ trang quốc tế (= một cuộc chiến tranh)

  • Guerrillas have pledged to intensify the armed struggle against the new government.

    Du kích đã cam kết tăng cường đấu tranh vũ trang chống lại chính phủ mới.

Từ, cụm từ liên quan

carrying a weapon, especially a gun

mang theo vũ khí, đặc biệt là súng

Ví dụ:
  • The man is armed and dangerous.

    Người đàn ông có vũ khí và nguy hiểm.

  • armed guards/police

    cảnh sát/bảo vệ có vũ trang

  • Police were heavily armed.

    Cảnh sát được trang bị vũ khí hạng nặng.

  • He was armed with a rifle.

    Anh ta được trang bị một khẩu súng trường.

  • He chased an armed robber away from his store.

    Anh ta đuổi một tên cướp có vũ trang ra khỏi cửa hàng của mình.

Từ, cụm từ liên quan

knowing something or carrying something that you need in order to help you to perform a task

biết điều gì đó hoặc mang theo thứ gì đó mà bạn cần để giúp bạn thực hiện một nhiệm vụ

Ví dụ:
  • He was armed with all the facts.

    Anh ta được trang bị tất cả sự thật.

  • I sat down by the lake armed with a pair of binoculars.

    Tôi ngồi xuống bên hồ với một cặp ống nhòm.

Thành ngữ

armed to the teeth
having many weapons