danh từ
khung tò vò, cửa tò vò
an arch smile: nụ cười hóm hỉnh, nụ cười láu lỉnh
hình cung
vòm; nhịp cuốn (cầu...)
ngoại động từ
xây khung vòm ở trên (cửa...); xây cuốn vòng cung
an arch smile: nụ cười hóm hỉnh, nụ cười láu lỉnh
uốn cong
vòm
/ɑːtʃ//ɑːrtʃ/Từ "arch" có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp cổ đại và tiếng La-tinh. Trong tiếng Hy Lạp, từ "arkhos" (ἄρχων) có nghĩa là "ruler" hoặc "trưởng nhóm", và thường được dùng để mô tả một cấu trúc cong hoặc có mái vòm, chẳng hạn như một cánh cửa nguyên mẫu hoặc một cây cầu. Từ tiếng La-tinh "arcus" (vòm) bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "arkhos", và ám chỉ cụ thể đến một cấu trúc hình cánh cung hoặc một mái vòm cầu. Trong tiếng Anh, từ "arch" đã được sử dụng từ thế kỷ 14 để mô tả một hình dạng cong hoặc có mái vòm, thường trong kiến trúc hoặc kỹ thuật. Theo thời gian, từ này cũng mang nhiều ý nghĩa tượng trưng, chẳng hạn như "một nguyên tắc chỉ đạo" (ví dụ: "the arch of democracy") hoặc "một ảnh hưởng chi phối" (ví dụ: "the arch of her personality"). Bất chấp sự phát triển của nó, từ "arch" vẫn gắn chặt với nguồn gốc kiến trúc và cấu trúc của nó.
danh từ
khung tò vò, cửa tò vò
an arch smile: nụ cười hóm hỉnh, nụ cười láu lỉnh
hình cung
vòm; nhịp cuốn (cầu...)
ngoại động từ
xây khung vòm ở trên (cửa...); xây cuốn vòng cung
an arch smile: nụ cười hóm hỉnh, nụ cười láu lỉnh
uốn cong
a curved structure that supports the weight of something above it, such as a bridge or the upper part of a building
một cấu trúc cong hỗ trợ trọng lượng của một cái gì đó ở trên nó, chẳng hạn như một cây cầu hoặc phần trên của tòa nhà
một cây cầu có ba vòm
Có một số nhà xưởng dưới vòm đường sắt.
a structure with a curved top that is supported by straight sides, sometimes forming an entrance or built as a monument
một cấu trúc có đỉnh cong được đỡ bởi các cạnh thẳng, đôi khi tạo thành lối vào hoặc được xây dựng như một tượng đài
Đi qua vòm và đi theo con đường.
Marble Arch là một địa danh nổi tiếng ở London.
Khải hoàn môn khổng lồ này được xây dựng vào đầu thế kỷ này.
Chúng tôi cưỡi ngựa dưới vòm.
the raised part of the foot formed by a curved section of bones
phần nâng lên của bàn chân được hình thành bởi một phần xương cong
anything that forms a curved shape at the top
bất cứ thứ gì tạo thành hình cong ở phía trên
vòm lông mày thanh tú của cô ấy
Những cành cây tạo thành một vòm trên băng ghế.
Từ, cụm từ liên quan