Định nghĩa của từ arcade

arcadenoun

giải trí

/ɑːˈkeɪd//ɑːrˈkeɪd/

Từ "arcade" có nguồn gốc từ tiếng Pháp. Ban đầu, một dãy mái vòm là một loạt các mái vòm vừa cung cấp giá đỡ kết cấu cho một tòa nhà vừa là lối đi có mái che để mọi người đi qua. Vào thời Trung cổ, các tòa nhà có mái vòm thường được sử dụng làm nơi ở của các thương gia và thợ thủ công, những người sẽ trưng bày hàng hóa của họ trên các lối đi có mái che. Vào đầu những năm 1800, khi các thành phố ở Châu Âu và Hoa Kỳ bắt đầu phát triển, các mái vòm trở thành một đặc điểm kiến ​​trúc phổ biến ở các khu vực đô thị. Chúng cung cấp một không gian có mái che để mọi người mua sắm, ăn uống và giao lưu, bảo vệ họ khỏi các yếu tố thời tiết đồng thời cũng tăng thêm vẻ đẹp trang trí cho các tòa nhà mà chúng gắn liền. Thuật ngữ "arcade" cũng được dùng để mô tả các cơ sở thương mại có các doanh nghiệp trên những lối đi có mái che này. Vào những năm 1920 và 1930, "arcades" trở nên phổ biến như những khu trò chơi điện tử nickel, nơi trưng bày các trò chơi giải trí chạy bằng xu, chẳng hạn như máy chơi pinball và trò chơi điện tử. Những cơ sở này tỏ ra cực kỳ phổ biến, tạo nên khu trò chơi điện tử hiện đại, nơi vẫn tiếp tục là không gian giải trí và xã hội phổ biến cho đến ngày nay.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningđường có mái vòm

meaning(kiến trúc) dãy cuốn

namespace

a covered passage with arches along the side of a row of buildings (usually a row of shops)

một lối đi có mái che có mái vòm dọc theo một dãy nhà (thường là một dãy cửa hàng)

a covered passage between streets, with shops on either side

một lối đi có mái che giữa các con phố, với các cửa hàng ở hai bên

a large building with a number of shops in it

một tòa nhà lớn với một số cửa hàng trong đó

a place where you can play games on machines which you use coins to operate

nơi bạn có thể chơi trò chơi trên các máy mà bạn sử dụng tiền xu để vận hành

Ví dụ:
  • arcade games

    trò chơi arcade