Định nghĩa của từ arc

arcnoun

vòng cung

/ɑːk//ɑːrk/

Từ "arc" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "arcus" có nghĩa là "bow" hoặc "circle", và nó bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "wrektos", có nghĩa là "bẻ cong" hoặc "làm cong". Gốc này cũng được thấy trong các từ khác như "wrinkle" và "wreck". Từ tiếng Latin "arcus" được dùng để mô tả một chiếc cung làm bằng da hoặc gỗ, nhưng nó cũng ám chỉ một đường cong hoặc một con đường. Nghĩa của "arc" là một hình dạng hoặc con đường cong được thừa hưởng từ tiếng Pháp cổ và tiếng Anh trung đại, trong đó nó có nghĩa là "arch" hoặc "hình tròn". Trong tiếng Anh hiện đại, từ "arc" có nhiều nghĩa, bao gồm một đoạn của hình tròn, hình dạng giống như cánh cung hoặc mạch điện. Từ này cũng được sử dụng trong nhiều bối cảnh khoa học và kỹ thuật khác nhau, chẳng hạn như trong địa chất để mô tả hình dạng của sông băng hoặc trong vật lý để mô tả quỹ đạo của một vật phóng.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninghình cung

meaning(toán học) cung

meaningcầu võng

typeDefault

meaning(Tech) hồ quang, hồ điện, cung lửa; cung

namespace

a curved line that is part of a circle

một đường cong là một phần của một vòng tròn

Ví dụ:
  • to draw an arc using a compass

    để vẽ một vòng cung bằng compa

a curved shape

một hình dạng cong

Ví dụ:
  • the arc of a rainbow

    vòng cung của cầu vồng

  • The beach swept around in an arc.

    Bãi biển cuốn quanh theo hình vòng cung.

  • They were firing shells in a high arc over our heads.

    Họ bắn đạn theo hình vòng cung cao trên đầu chúng tôi.

the basic story, the story of one character or the main theme in a novel, film, etc.

câu chuyện cơ bản, câu chuyện về một nhân vật hoặc chủ đề chính trong tiểu thuyết, phim, v.v.

Ví dụ:
  • The vivid characters and the satisfying story arc make this a rewarding novel.

    Các nhân vật sống động và cốt truyện thỏa mãn khiến đây trở thành một cuốn tiểu thuyết bổ ích.

  • The father has the most interesting character arc in the series.

    Người cha có cung nhân vật thú vị nhất trong truyện.

an electric current passing across a space between two terminals

dòng điện chạy qua khoảng cách giữa hai cực

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan