Định nghĩa của từ anyhow

anyhowadverb

dù sao đi nữa

/ˈenihaʊ//ˈenihaʊ/

Từ "anyhow" là sự kết hợp của hai từ: "any" và "how". Nó bắt nguồn từ thế kỷ 16 như một sự kết hợp của trạng từ "anywise" (có nghĩa là "bằng bất kỳ cách nào") và trạng từ "however". Theo thời gian, "anywise" biến đổi thành "anyhow," trở thành dạng chuẩn. Ban đầu, từ này được dùng để thể hiện sự thờ ơ hoặc thiếu quan tâm, giống như nghĩa hiện đại của nó. Ngày nay, "anyhow" được dùng theo nhiều cách khác nhau, từ thể hiện sự hời hợt đến bác bỏ một lập luận hoặc đưa ra một quan điểm mới.

Tóm Tắt

type phó từ & liên từ

meaningthế nào cũng được, cách nào cũng được

examplepay me anyhow, but do pay me: anh trả tôi thế nào cũng được nhưng phải trả tôi

meaningdầu sao chăng nữa, dù thế nào đi nữa

exampleanyhow I must be off tomorrow: dù sao chăng nữa mai tôi cũng phải đi

meaningđại khái, qua loa, tuỳ tiện, được chăng hay chớ; cẩu thả, lộn xộn, lung tung

exampleto do one's work anyhow: làm đại khái, làm qua loa

examplethings are all anyhow: mọi việc đều lộn xộn

exampleto feel anyhow: cảm thấy sức khoẻ sút đi, cảm thấy ốm

namespace

used when adding something to support an idea or argument

được sử dụng khi thêm một cái gì đó để hỗ trợ một ý tưởng hoặc lập luận

despite something; even so

bất chấp điều gì đó; ngay cả như vậy

used when changing the subject of a conversation, ending the conversation or returning to a subject

được sử dụng khi thay đổi chủ đề của cuộc trò chuyện, kết thúc cuộc trò chuyện hoặc quay lại chủ đề

used to correct or slightly change what you have said

được sử dụng để sửa hoặc thay đổi một chút những gì bạn đã nói

in a careless way; not arranged in an order

một cách bất cẩn; không sắp xếp theo thứ tự

Ví dụ:
  • She piled the papers in a heap on her desk, just anyhow.

    Dù sao đi nữa, cô ấy đã chất đống giấy tờ thành một đống trên bàn của mình.

Từ, cụm từ liên quan

All matches