danh từ
(hàng hải) cái neo, mỏ neo
to cast anchor; to drop anchor: thả neo
to weigh anchor: nhổ neo
to bring a ship to anchor: dừng tàu và thả neo
(kỹ thuật) neo sắt, mấu neo
to anchor a tent to the ground: néo chặt cái lều xuống đất bằng neo sắt
(nghĩa bóng) nguồn tin cậy, nơi nương tựa
to anchor one's hope in (on)...: đặt hy vọng vào...
ngoại động từ
(hàng hải) neo (tàu) lại
to cast anchor; to drop anchor: thả neo
to weigh anchor: nhổ neo
to bring a ship to anchor: dừng tàu và thả neo
néo chặt, giữ chặt (vật gì bằng neo sắt)
to anchor a tent to the ground: néo chặt cái lều xuống đất bằng neo sắt
(nghĩa bóng) níu chặt, bám chặt
to anchor one's hope in (on)...: đặt hy vọng vào...