Định nghĩa của từ amount

amountnoun

số lượng, số nhiều, lên tới (money)

/əˈmaʊnt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "amount" có nguồn gốc từ nguyên hấp dẫn! Nó bắt nguồn từ thế kỷ 12 từ tiếng Pháp cổ "amount," bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "a monere," có nghĩa là "nhắc nhở" hoặc "cảnh báo". Ban đầu, từ "amount" dùng để chỉ điều gì đó đang được cảnh báo hoặc cảnh báo. Theo thời gian, nghĩa của nó chuyển sang chỉ số lượng hoặc tổng cụ thể của một thứ gì đó, thường được sử dụng trong các cụm từ như "in an amount" hoặc "for an amount." Nghĩa này của từ này được ghi lại lần đầu tiên vào thế kỷ 14 và kể từ đó đã trở thành một thuật ngữ phổ biến trong ngôn ngữ và cách sử dụng tiếng Anh.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsố lượng, số nhiều

examplethe bill amounts to 100đ: hoá đơn lên đến 100đ

examplea large amount of work: rất nhiều việc

meaningtổng số

exampleit amounts to the same thing: rốt cuộc cũng thế cả

examplethis amounts to a refusal: cái đó chẳng khác gì là một lời từ chối

examplenot to amount to much: không quan trọng, không đáng kể, không có ý nghĩa gì

meaningthực chất, giá trị thực; tầm quan trọng, ý nghĩa

examplethis is the amount of what he promised: thực chất lời hứa của hắn là đây

type nội động từ

meaninglên đến, lên tới (tiền)

examplethe bill amounts to 100đ: hoá đơn lên đến 100đ

examplea large amount of work: rất nhiều việc

meaningchung qui là, rốt cuộc là, có nghĩa là, chẳng khác gì là

exampleit amounts to the same thing: rốt cuộc cũng thế cả

examplethis amounts to a refusal: cái đó chẳng khác gì là một lời từ chối

examplenot to amount to much: không quan trọng, không đáng kể, không có ý nghĩa gì

namespace

a quantity of something

một số lượng của một cái gì đó

Ví dụ:
  • I was amazed at the amount he could eat.

    Tôi rất ngạc nhiên về số lượng anh ấy có thể ăn.

  • Mix the colours in equal amounts.

    Trộn các màu với số lượng bằng nhau.

  • an amount of money/information/work/time

    một lượng tiền/thông tin/công việc/thời gian

  • A certain amount of time has already been spent on the project.

    Một lượng thời gian nhất định đã được dành cho dự án.

  • The server is designed to store huge amounts of data.

    Máy chủ được thiết kế để lưu trữ lượng dữ liệu khổng lồ.

  • Try to reduce the amount of energy and water you use at home.

    Cố gắng giảm lượng năng lượng và nước bạn sử dụng ở nhà.

  • Faculty should increase the amount and quality of feedback they provide.

    Khoa nên tăng số lượng và chất lượng phản hồi mà họ cung cấp.

Ví dụ bổ sung:
  • We've had an enormous amount of help from people.

    Chúng tôi đã nhận được rất nhiều sự giúp đỡ từ mọi người.

  • There was a large increase in the amount of money invested in March and April.

    Số tiền đầu tư tăng mạnh trong tháng 3 và tháng 4.

  • The sauce has just the right amount of salt.

    Nước sốt có lượng muối vừa phải.

  • He drank copious amounts of beer.

    Anh ta uống rất nhiều bia.

  • Tap water also contains varying amounts of rust and grit.

    Nước máy cũng chứa lượng rỉ sét và sạn khác nhau.

a sum of money

một khoản tiền

Ví dụ:
  • Everyone has paid the same amount.

    Mọi người đều đã trả số tiền như nhau.

  • You will receive a bill for the full amount.

    Bạn sẽ nhận được hóa đơn cho toàn bộ số tiền.

  • The insurance company will refund any amount due to you.

    Công ty bảo hiểm sẽ hoàn trả bất kỳ số tiền nào còn thiếu cho bạn.

  • Small amounts will be paid in cash.

    Số tiền nhỏ sẽ được thanh toán bằng tiền mặt.

  • You must pay back the full amount that you owe.

    Bạn phải trả lại toàn bộ số tiền bạn nợ.

Từ, cụm từ liên quan

Phrasal verbs

Thành ngữ

any amount of something
a large quantity of something
  • There's been any amount of research into the subject.
  • no amount of something
    used for saying that something will have no effect
  • No amount of encouragement would make him jump into the pool.