Định nghĩa của từ alternate

alternateadjective

Luân phiên

/ɔːlˈtɜːnət//ˈɔːltərnət/

Từ "alternate" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "alternare" có nghĩa là "thay phiên nhau" hoặc "to alternate between two things". Từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "alter", nghĩa là "other" hoặc "different", và "are" (dạng động từ của "esse", nghĩa là "là"). Vào thế kỷ 15, từ tiếng Anh "alternate" được mượn từ tiếng Latin và ban đầu được dùng cụ thể để chỉ âm nhạc và thơ ca, trong đó nó mô tả một mô hình lặp lại với sự thay đổi. Theo thời gian, ý nghĩa của "alternate" được mở rộng để bao gồm ý nghĩa rộng hơn về sự thay thế hoặc luân phiên, áp dụng cho nhiều lĩnh vực khác nhau như y học, giao thông vận tải và chính trị. Ngày nay, từ này được sử dụng rộng rãi trong nhiều bối cảnh khác nhau để mô tả hành động thay phiên nhau hoặc chuyển đổi giữa các lựa chọn hoặc phương án khác nhau.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningxen kẽ, xen nhau, luân phiên nhau, thay phiên

exampleto alternate between laughter and tears: khóc khóc cười cười

exampleon days: cứ hai ngày một lần, cứ cách ngày một lần

examplealternate function: (toán học) hàm thay phiên

meaning(toán học) so le

examplealternate angle: góc so le

examplealternate exterior (interior) angle: góc so le ngoài (trong)

type danh từ

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người thay phiên, người thay thế, người dự khuyết

exampleto alternate between laughter and tears: khóc khóc cười cười

exampleon days: cứ hai ngày một lần, cứ cách ngày một lần

examplealternate function: (toán học) hàm thay phiên

namespace

happening or following one after the other regularly

xảy ra hoặc nối tiếp nhau thường xuyên

Ví dụ:
  • alternate layers of fruit and cream

    xen kẽ các lớp trái cây và kem

  • Stretch up 30 times with alternate arms as a warm-up exercise.

    Căng cơ 30 lần với hai cánh tay xen kẽ như một bài tập khởi động.

if something happens on alternate days, nights, etc. it happens on one day, etc. but not on the next

nếu điều gì đó xảy ra vào những ngày, đêm xen kẽ, v.v. thì nó xảy ra vào một ngày, v.v. nhưng không xảy ra vào ngày tiếp theo

Ví dụ:
  • John has to work on alternate Sundays.

    John phải làm việc vào các ngày Chủ nhật luân phiên.

  • The ferry service will initially run on alternate days, increasing eventually to daily sailings.

    Dịch vụ phà ban đầu sẽ chạy vào các ngày luân phiên, cuối cùng sẽ tăng lên thành các chuyến đi hàng ngày.

that can be used instead of something else

có thể được sử dụng thay vì cái gì khác

Từ, cụm từ liên quan