danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) máy bay, tàu bay
máy bay
/ˈɛːpleɪn/Từ "airplane" kết hợp hai phần riêng biệt: * **Air:** Từ này dùng để chỉ môi trường mà máy bay di chuyển. Đây là một từ đã tồn tại trong nhiều thế kỷ, có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. * **Plane:** Từ này bắt nguồn từ "plane" ban đầu dùng để chỉ bề mặt phẳng. Trong ngữ cảnh của máy bay, từ này dùng để chỉ cánh, tạo ra lực nâng cần thiết để bay. Bản thân từ "airplane" được đặt ra lần đầu tiên vào đầu thế kỷ 20, chỉ vài năm sau chuyến bay thành công đầu tiên của anh em nhà Wright. Nó nhanh chóng trở thành thuật ngữ được ưa chuộng hơn các tên gọi ban đầu khác như "máy bay" và "máy bay".
danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) máy bay, tàu bay
Chiếc máy bay bay vút qua những đám mây nhờ sức mạnh của động cơ.
Khi máy bay hạ độ cao xuống đất, hành khách thắt chặt dây an toàn để chuẩn bị.
Tiếp viên hàng không hướng dẫn các quy trình an toàn qua hệ thống liên lạc nội bộ, hướng dẫn hành khách đeo mặt nạ dưỡng khí trong trường hợp khẩn cấp.
Đôi cánh của máy bay lấp lánh dưới ánh nắng buổi chiều khi nó lăn bánh trên đường băng, chuẩn bị cất cánh.
Phi hành đoàn đã làm việc chăm chỉ ở hậu trường, kiểm tra các hệ thống và thiết bị của máy bay để đảm bảo chuyến bay an toàn và hiệu quả.
Hành khách nhìn ra ngoài cửa sổ để ngắm cảnh quan đẹp như tranh vẽ bên dưới khi máy bay bay trên bầu trời.
Tiếp viên hàng không phục vụ đồ ăn nhẹ và đồ giải khát khi máy bay bay cao hơn, hương vị của đậu phộng mặn tương phản rõ rệt với mùi không khí trong lành của cabin.
Chiếc máy bay rung lắc và ầm ầm khi gặp phải sự nhiễu loạn, khiến đồ uống đổ tràn xuống lối đi.
Các tiếp viên hàng không giúp hành khách mang hành lý khi họ xuống máy bay, trong khi tiếng động cơ vẫn còn ầm ầm ở phía sau.
Cuối cùng, máy bay hạ cánh nhẹ nhàng xuống đường băng, động cơ phun ra khí thải trong khi hành khách vỗ tay và reo hò, biết ơn vì một chuyến đi an toàn và suôn sẻ.
All matches