Định nghĩa của từ affiliate

affiliateverb

liên kết

/əˈfɪlieɪt//əˈfɪlieɪt/

Từ "affiliate" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Vào thế kỷ 14, từ tiếng Latin "affiliare" có nghĩa là "liên kết hoặc hợp nhất" hoặc "tạo thành họ hàng". Từ gốc tiếng Latin này, từ "affiliate" xuất hiện trong tiếng Anh trung đại, ban đầu có nghĩa là "tham gia hoặc hợp nhất với" hoặc "kết nối". Trong bối cảnh kinh doanh, thuật ngữ "affiliate" lần đầu tiên xuất hiện vào thế kỷ 16, ám chỉ một cá nhân hoặc tổ chức tham gia hoặc kết nối với một cá nhân hoặc tổ chức khác, thường là trong quan hệ đối tác hoặc liên minh. Theo thời gian, ý nghĩa được mở rộng để bao gồm một loại mối quan hệ kinh doanh cụ thể hơn, trong đó một thực thể, thường là một công ty, hợp tác với một thực thể khác, thường là để quảng bá một sản phẩm hoặc dịch vụ chung. Ngày nay, từ "affiliate" thường được sử dụng trong bối cảnh tiếp thị và thương mại, ám chỉ một quan hệ đối tác hoặc thỏa thuận trong đó một thực thể quảng bá sản phẩm hoặc dịch vụ của thực thể khác, thường kiếm được hoa hồng hoặc phí để đổi lại.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningnhận làm chi nhánh, nhận làm hội viên

meaning(: to, with) nhập, liên kết (tổ chức này vào một tổ chức khác)

meaning(pháp lý) xác định tư cách làm bố (một đứa con hoang để có trách nhiệm nuôi)

namespace

to link a group, a company or an organization very closely with another, larger one

để liên kết một nhóm, một công ty hoặc một tổ chức rất chặt chẽ với một nhóm khác, lớn hơn

Ví dụ:
  • The hospital is affiliated with the local university.

    Bệnh viện liên kết với trường đại học địa phương.

  • The group is not affiliated to any political party.

    Nhóm không liên kết với bất kỳ đảng phái chính trị nào.

  • As an affiliate marketer, John promotes our products on his website and earns a commission for each sale he generates.

    Là một nhà tiếp thị liên kết, John quảng bá sản phẩm của chúng tôi trên trang web của mình và kiếm được hoa hồng cho mỗi lần bán hàng.

  • In order to become an affiliate, it's necessary to sign up with our program and agree to our terms and conditions.

    Để trở thành chi nhánh, bạn cần đăng ký chương trình của chúng tôi và đồng ý với các điều khoản và điều kiện.

  • After becoming an affiliate, Sarah received a unique link and banner ads to place on her website and social media profiles.

    Sau khi trở thành đối tác liên kết, Sarah nhận được một liên kết độc đáo và quảng cáo biểu ngữ để đặt trên trang web và hồ sơ mạng xã hội của cô ấy.

to join, to be connected with, or to work for an organization

tham gia, được kết nối hoặc làm việc cho một tổ chức

Ví dụ:
  • The majority of people questioned affiliated themselves with a religious group.

    Phần lớn người được hỏi đều liên kết với một nhóm tôn giáo.

Từ, cụm từ liên quan