ngoại động từ
nhận làm con nuôi; nhận làm bố mẹ nuôi
an adopted child: đứa con nuôi
he adopted the old man as his father: anh ấy nhận ông cụ làm bố nuôi
theo, làm theo
to a adopt new method of teaching: theo phương pháp giảng dạy mới
chọn (nghề, người cho một chức vị)