ngoại động từ
hoãn, hoãn lại, để lại
to adjourn the meeting until tomorrow: hoãn cuộc họp đến ngày mai
ngừng (buổi họp...) để sau họp lại
when dinner was over the guests adjourned to the sitting-room: cơm xong, khách khứa dời sang phòng khách
nội động từ
ngừng họp chung để họp riêng (từng ban...)
to adjourn the meeting until tomorrow: hoãn cuộc họp đến ngày mai
dời sang một nơi khác (để hội họp)
when dinner was over the guests adjourned to the sitting-room: cơm xong, khách khứa dời sang phòng khách