Định nghĩa của từ adapter

adapternoun

bộ chuyển đổi

/əˈdæptə(r)//əˈdæptər/

Từ "adapter" bắt nguồn từ tiếng Latin "adaptare", có nghĩa là "phù hợp với nhau" hoặc "thích nghi". Theo nghĩa gốc, bộ chuyển đổi là thiết bị hoặc công cụ giúp kết nối hoặc lắp hai thứ không tương thích với nhau, chẳng hạn như ống, máy móc hoặc hệ thống sinh học. Thuật ngữ "adapter" đã đi vào tiếng Anh vào thế kỷ 14 và ban đầu dùng để chỉ một thiết bị y tế được sử dụng để điều chỉnh dị tật hoặc khiếm khuyết về mặt vật lý. Sau đó, vào thế kỷ 17, thuật ngữ này được mở rộng để mô tả các thiết bị được sử dụng trong sản xuất, chẳng hạn như bộ chuyển đổi cho ống hoặc máy móc. Vào thế kỷ 20, thuật ngữ "adapter" có nghĩa rộng hơn, dùng để chỉ bất kỳ thiết bị hoặc phần mềm nào giúp kết nối hoặc tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao tiếp giữa hai hệ thống, định dạng hoặc tiêu chuẩn khác nhau, chẳng hạn như bộ chuyển đổi mạng hoặc bộ chuyển đổi trò chơi điện tử.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngười phỏng theo, người sửa lại cho hợp (tác phẩm văn học...)

meaningngười làm thích nghi, người làm thích ứng

meaning(kỹ thuật) thiết bị tiếp hợp, ống nối, cái nắn điện

typeDefault

meaning(Tech) bộ phối hợp, bộ thích ứng; đầu đọc (tiếng); bộ điện

namespace

a device for connecting pieces of electrical equipment that were not designed to fit together

một thiết bị dùng để kết nối các bộ phận của thiết bị điện không được thiết kế để lắp ghép với nhau

a device for connecting more than one piece of equipment to the same socket (= a place in the wall where equipment is connected to the electricity supply)

một thiết bị dùng để kết nối nhiều thiết bị với cùng một ổ cắm (= một vị trí trên tường nơi thiết bị được kết nối với nguồn điện)

a person who changes a book or play so that it can be made into a play, film, television drama, etc.

người thay đổi một cuốn sách hoặc vở kịch để có thể chuyển thể thành vở kịch, phim, phim truyền hình, v.v.

Ví dụ:
  • award-winning writer and adapter Andrew Davies

    nhà văn và nhà chuyển thể từng đoạt giải thưởng Andrew Davies

Từ, cụm từ liên quan