I’m great; I’ve started a really great morning routine recently.Tớ khỏe; gần đây tớ mới bắt đầu những thói quen buổi sáng rất tuyệt.
Sarah:
That sounds nice, what do you do in the mornings?Nghe hay đấy, cậu làm gì vào buổi sáng?
Lin:
Well, first, I get up and I do 20 minutes of yoga. After this, I make some coffee and read my book for 30 minutes. Then I get dressed and put on make-up. I’ve also started walking to work in the morning, which is making me very happy. What do you do in the mornings?Đầu tiên, tớ ngủ dậy và tập yoga 20 phút. Sau đó, tớ pha cà phê và đọc sách 30 phút. Rồi tớ mặc đồ và trang điểm. Tớ cũng mới bắt đầu đi bộ đi làm, điều này làm tớ rất vui. Cậu làm gì vào buổi sáng?
Sarah:
Well, for the last year, I’ve woken up at 5:30 a.m to go to the gym. After this, I normally go to a small café and eat breakfast. Then it’s time to come home and get ready for work.À năm ngoái thì tớ dậy lúc 5:30 và đến phòng tập gym. Sau đó, tờ thường đến một quán cà phê nhỏ và ăn sáng. Rồi về nhà và chuẩn bị đi làm.
Lin:
Wow, that’s early. I’m impressed that you go to the gym every morning!Wow, sớm thế. Tớ thấy ấn tượng là cậu tập gym mỗi sáng đấy!
Sarah:
Yes, well it was difficult at first, but now I am used to it. Would you like to come with me tomorrow?Ừ, lúc đầu thì rất khó, nhưng giờ tớ quen rồi. Cậu có muốn đi với tớ vào ngày mai không?
Lin:
Alright then. I need to make sure I set my alarm clock before I go to sleep tonight!Được thôi. Tớ cần chắc chắn là tớ đặt báo thức trước khi đi ngủ vào tối nay mới được!
Hy vọng chủ đề I do 20 minutes of yoga sẽ giúp bạn cải thiện hơn về kỹ năng nghe của bản thân, giúp bạn cảm thấy phấn khích và muốn tiếp tục luyện nghe tiếng Anh nhiều hơn!luyện nghe tiếng anh, luyện nghe tiếng anh theo chủ đề, bài nghe tiếng anh, practice listening english, hội thoại tiếng anh, giao tiếp tiếng anh, file nghe tiếng anh, đoạn hội thoại tiếng anh giao tiếp, I do 20 minutes of yoga, undefined