He can't swim.
Em ấy không biết bơi.

Lena:
Isn't that boy your little brother Tony?Cậu bé kia là em trai Tony của bạn đúng không?
Emily:
Yes, he is. What is he doing there?Đúng rồi. Em ấy đang làm gì ở đó vậy nhỉ?
Lena:
It seems like he dropped something into the pond.Dường như em ấy đánh rơi cái gì đó vào trong ao đó.
Emily:
Oh, no. He can't swim. He shouldn't go near the pond. Tony. Stop right there.Ôi không. Em ấy không biết bơi. Em ấy không nên đến gần cái ao. Tony. Dừng lại ngay.
Lena:
He can't hear you. He's too far away. Let's run there.Em ấy không nghe thấy bạn nói đâu. Em ấy ở quá xa. Chúng ta chạy ra đó đi.
Emily:
Yes, let's go. I've told him so many times not to go near the water but he always forgets. How bad his memory is.Ừ, đi thôi. Mình đã nói bao nhiêu lần là không được lại gần nước rồi nhưng em ấy lúc nào cũng quên. Trí nhớ em ấy kém quá.
Lena:
Don't be angry. I'm sure if you tell him a few more times, he'll remember.Đừng giận. Mình chắc chắn là nếu bạn nhắc nhở em ấy vài lần nữa, em ấy sẽ nhớ thôi.
Emily:
I really hope so.Mình thực sự hy vọng như vậy.
Hy vọng chủ đề He can't swim. sẽ giúp bạn cải thiện hơn về kỹ năng nghe của bản thân, giúp bạn cảm thấy phấn khích và muốn tiếp tục luyện nghe tiếng Anh nhiều hơn!luyện nghe tiếng anh, luyện nghe tiếng anh theo chủ đề, bài nghe tiếng anh, practice listening english, hội thoại tiếng anh, giao tiếp tiếng anh, file nghe tiếng anh, đoạn hội thoại tiếng anh giao tiếp, He can't swim., undefined