Definition of wrist

wristnoun

cổ tay

/rɪst/

Definition of undefined

The word "wrist" has a fascinating history. It is derived from the Old English word "wrist", which referred to the joint between the hand and the forearm. This Old English word is thought to have been imitative of the sound of twisting or rotating the wrist. In other words, the word "wrist" is onomatopoeic, meaning it is a word that phonetically imitates, resembles or suggests the sound that it describes. Over time, the spelling of the word "wrist" evolved from "wrist" to "wryst" in Middle English (circa 1100-1500 AD), and finally to "wrist" in Modern English. Despite its changed spelling, the word "wrist" has retained its connection to the idea of twisting or rotating, and is still used to describe the joint and its movements.

Summary
type danh từ
meaningcổ tay
meaningcổ tay áo
meaning(thể dục,thể thao) cú đánh bằng cổ tay
namespace
Example:
  • John accidentally broke his watch during a game of tennis and now the timepiece is no longer functioning on his wrist.

    John vô tình làm hỏng chiếc đồng hồ của mình trong một trận đấu quần vợt và bây giờ chiếc đồng hồ không còn hoạt động trên cổ tay anh nữa.

  • The athlete's wristbands helped to absorb the sweat during the grueling marathon.

    Vòng đeo tay của vận động viên giúp thấm mồ hôi trong suốt cuộc chạy marathon mệt mỏi.

  • The delicate crystal beads of the bracelet clinked together as she gently moved her wrist.

    Những hạt pha lê mỏng manh của chiếc vòng tay va vào nhau leng keng khi cô nhẹ nhàng chuyển động cổ tay.

  • The surgeon sterilized his hands before sliding on the latex gloves and pulling them up over his wrists.

    Bác sĩ phẫu thuật đã khử trùng tay trước khi đeo găng tay cao su và kéo chúng lên cổ tay.

  • The swimmer pulled on her swim cap and attached it tightly to her head, keeping the water out of her eyes as she splashed around in the pool.

    Người bơi kéo mũ bơi lên và đội chặt vào đầu, tránh cho nước bắn vào mắt khi cô ấy vẫy vùng trong hồ bơi.

  • The painter expertly dipped her brush into the paint, twirling it around to coat it evenly, and then carefully dotted the canvas with a burst of color that settled onto her wrist.

    Người họa sĩ khéo léo nhúng cọ vào sơn, xoay cọ để sơn phủ đều, sau đó cẩn thận chấm một ít màu lên vải và chấm lên cổ tay cô.

  • The nurse injected the medication into the patient's bloodstream through an IV that was affixed to the inside of his wrist.

    Y tá tiêm thuốc vào máu bệnh nhân thông qua một ống truyền tĩnh mạch được gắn vào mặt trong cổ tay.

  • The guitarist strummed the chords with fluidity, his fingers gracefully moving up and down the fretboard on his wrist.

    Người chơi guitar gảy các hợp âm một cách uyển chuyển, những ngón tay di chuyển lên xuống nhẹ nhàng trên cần đàn trên cổ tay.

  • The fitness instructor guided the students through a series of yoga poses, urging them to gradually lower their bodies toward the ground and then slowly raising them back up again using their wrists.

    Huấn luyện viên thể dục hướng dẫn học viên thực hiện một loạt tư thế yoga, yêu cầu họ từ từ hạ người xuống đất rồi từ từ nâng người lên bằng cổ tay.

  • The firefighter swiftly pulled the lever to release the water from the tallest point of the tower, splashing down to the ground adjacent to the fervid flames as they licked the city's skyline from afar.

    Người lính cứu hỏa nhanh chóng kéo cần để nước phun ra từ điểm cao nhất của tòa tháp, bắn tung tóe xuống mặt đất bên cạnh ngọn lửa dữ dội khi chúng liếm đường chân trời của thành phố từ xa.

Related words and phrases

Idioms

a slap on the wrist
(informal)a warning or mild punishment
  • We're hoping that she gets off with a slap on the wrist from the judge.