vặn
/rɪŋ//rɪŋ/The origin of the word "wring" dates back to the Old English language, where it was spelled as "hrīnan" or "hrīnian". The verb initially meant "to twist or squeeze something to extract something from it, such as water from laundry or milk from a cow". The Old English word is derived from two roots: "hrī(h)" (meaning "twist") and "-an(n)" (signifying "causative action"). Hence, the meaning evolved to "to twist in order to extract" as the causative action imparted. During the Middle English period, the spelling and pronunciation of the word changed, with "ng" representing a "ngh" sound. This led to the variant "wringen" for "wreenken" in Middle English, which further transformed into "wrYNGE" and "wrincken" in the Late Middle English period. In the Early Modern English period, between the 15th and 17th centuries, the spelling settled on "wrinke" and "wrincken", while the pronunciation transformed into "wrīn(g)", with the "g" being silent, and the "e" becoming monosyllabic. The spelling "wrīnge" represented a dialectal variation. Today, "wring" is used in English to denote actions like squeezing out water from clothes, twisting someone's neck, or extracting information through intense questioning. Its definition has evolved considerably from its root meaning of "twisting and squeezing".
to twist and squeeze wet clothes, etc. in order to get the water out of them
xoắn và vắt quần áo ướt, v.v. để lấy nước ra khỏi chúng
Sau khi vắt hết nước thừa trên khăn lau bát đĩa, Sarah treo nó lên cho khô, đảm bảo vắt thật kỹ.
Thám tử bóp và vặn mảnh vải cho đến khi giọt máu cuối cùng chảy ra khỏi nó.
Cô ấy đan chặt hai tay vào nhau khi suy nghĩ làm sao để đối mặt với người đồng nghiệp khó tính của mình.
Lòng bàn tay ẩm ướt của diễn giả run rẩy vì mồ hôi khi ông bước lên phía trước để phát biểu.
Anh vắt áo sơ mi trong bồn rửa, dùng hết sức lực để vắt sạch từng giọt nước.
if you wring a bird’s neck, you twist it in order to kill the bird
nếu bạn vặn cổ một con chim, bạn vặn nó để giết con chim